raid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raid trong Tiếng pháp.

Từ raid trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc không tập, cuộc đột kích, không kích, RAID. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raid

cuộc không tập

noun (quân sự) cuộc không tập)

cuộc đột kích

noun (quân sự) cuộc đột kích)

Trois téléphones saisis dans le raid.
Ba điện thoại di động bị thu giữ trong cuộc đột kích.

không kích

noun

Et en cas de raid?
Nếu có không kích thì sao?

RAID

(RAID (informatique)

Xem thêm ví dụ

Pendant le raid de la police furent découverts des schémas montrant différentes zones potentielles d'attaque dans la ville.
Trong cuộc đột kích, cảnh sát cũng phát hiện ra một số bản vẽ phác thảo các khu vực cụ thể trong thành phố để có thể tấn công.
En octobre 2007, les forces américaines et celles de la coalition ont fait un raid sur un refuge d'Al Qaïda dans la ville de Sinjar, en Irak, à la frontière avec la Syrie.
Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq.
Alors, je suis vraiment tombé raide dingue de tout ça, et il m'en a fallu plus encore.
Thế là, tôi hoàn toàn bị chúng mê hoặc và phải làm nhiều chuyến hơn.
Des gens qui crient, de la chair brulée, et vous au milieu de tout ça, raide mort, votre visage aussi bleu que vos pieds.
Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.
Je l'aurais laissée raide morte sur place.
Nếu là tôi thì tôi đã bắn cổ tại trận rồi.
Les pertes du raid de l'USAAF se limitèrent à un seul B-29 qui s'écrasa à la suite d'une panne d'essence sur le chemin du retour vers l'Inde.
Tổn thất của USAAF trong cuộc tập kích giới hạn trong một chiếc B-29, nó bị rơi sau khi cạn nhiên liệu trên đường về Ấn Độ.
Ces îles aux contours déchiquetés, hérissées de maisonnettes d’un blanc éblouissant sous le soleil, ont inspiré à un poète la métaphore de “ chevaux pétrifiés à la raide crinière ”.
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
En face d'un camp de police dans la ville de Gaza, durant la première guerre à Gaza, un raid aérien israélien a réussi à détruire le camp et à casser mon nez.
Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi.
Edson prévoyait un raid contre la concentration de troupes japonaises de Taivu,.
Edson vạch ra một cuộc đột kích vào lực lượng Nhật Bản đang tập trung tại Taivu.
McClellan pensait renouveler son attaque le lendemain, mais il en fut détourné par un raid confédéré sur Mechanicsville (Beaver Dam Creek).
McClellan đã lên kế hoạch tấn công một lần nữa vào hôm sau nhưng đã phải ngưng lại do bị quân miền Nam tấn công trong trận Beaver Dam Creek hay trận Mechanicsville, ngày 26 tháng 6.
Le 26 janvier, il rejoint la 5e flotte pour ses dernières opérations de guerre : les attaques sur l'île d'Honshū (16-17 février), la bataille d'Iwo Jima (19 février-5 mars) et les ultimes raids de la flotte à l'appui de la bataille d'Okinawa (18 mars-10 juin).
Vào ngày 26 tháng 1 nó gia nhập Đệ Ngũ hạm đội cho các hoạt động sau cùng trong chiến tranh: tấn công đảo Honshū trong các ngày 16-17 tháng 2; Chiến dịch Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3; và các cuộc không kích của Hạm đội 5 hỗ trợ cho Chiến dịch Okinawa từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 10 tháng 6.
Selon des sources égyptiennes, le raid détruit des avions libyens au sol.
Theo các quan chức Saudi, các cuộc không kích cũng đã phá hủy một số máy bay chiến đấu Yemen trên mặt đất.
Cependant, la majeure partie de la base est détruite par des raids aériens américains le 28 juin 1945.
Hầu hết căn cứ đã bị phá hủy bởi các cuộc không kích của Mỹ vào ngày 28 tháng 6 năm 1945.
Il paraît que les païens t'ont capturé lors de leur raid sur Lindisfarne.
Ta nghe bảo bọn ngoại đạo bất ngươi khi chúng tấn công vào Lindisfarne.
Des raids aériens répétés avec des bombes incendiaires ont transformé en brasiers effroyables des quartiers d’habitations.
Các cuộc oanh tạc nhiều lần với bom cháy gây hỏa hoạn khốc liệt trong các khu dân cư.
Le raid aérien est terminé.
Hình như cuộc không kích đã kết thúc.
Horio Yoshiharu guide ensuite Kinoshita Hideyoshi et la petite force d'assaut autour de l'arrière de la montagne, où ils grimpent les pentes raides à la lumière de la pleine lune.
Sau đó Kinoshita Tōkichirō đã đi theo Horio Yoshiharu và tiêu diệt một nhóm lính tuần nhỏ xung quanh để trở lại của ngọn núi, họ trèo lên sườn dốc, ánh trăng rằm tỏa sáng phía sau lưng họ.
Après quoi nous irons festoyer et discuter à propose des raids d'été.
Sau đó ta sẽ mở tiệc và bàn về các cuộc cướp bóc mùa hè.
Ils ne peuvent être une fraction de la hauteur de l'Himalaya, mais ils sont encore si vertigineusement raide que dans de nombreux endroits, il est presque impossible d'obtenir un pied.
Chúng chỉ là một phần nhỏ của những đỉnh cao Himalayas, nhưng chúng vẫn cao choáng váng mà nhiều nơi hầu như không đặt chân đến được.
S’agira- t- il d’une simple incursion, d’un raid lancé par une poignée de soldats ?
Nhưng có phải đó sẽ chỉ là một sự đột nhập, một cuộc đột kích của vài tên lính không?
C'est sur une pente très raide.
Nó nằm trên mặt đất rất dốc.
Les Italiens le renflouent le 3 juillet 1943, et il sera définitivement coulé par un raid allié en 1944.
Người Ý đã cho nổi con tàu trở lại vào ngày 3 tháng 7 năm 1943, nhưng nó lại bị đánh chìm trong một cuộc không kích của Đồng Minh vào năm 1944.
C'est tout ce que j'ai laissé des raids de l'été dernier.
Đây là tất cả những gì tôi còn từ cuộc cướp bóc hè năm ngoái.
Cela dit que, si c'était linéaire, la pente la plus raide, puis en doublant la taille vous auriez besoin de doubler la quantité d'énergie.
Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi.
Un gars pourrait tomber raide dingue de vous.
Một anh chàng có thể quỳ xuống dưới chân bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.