raie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raie trong Tiếng pháp.

Từ raie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sọc, vạch, cá đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raie

sọc

adjective (đường) sọc)

C'est genre un gros chien orange rayé.
Một con chó bự màu cam, có vằn sọc.

vạch

verb noun (đường) vạch)

De raies spectrales, la composition des nébuleuses.
Từ vạch quang phổ. là kết cấu của tinh vân.

cá đuối

noun (động vật học) cá đuối)

J'ai vu une raie manta qui semblait être aussi grosse que l'avion dans lequel je voyageais.
Tôi nhìn thấy một con cá đuối to bằng cả chiếc máy bay đang chở tôi.

Xem thêm ví dụ

Quand les raies passeront...
Khi những tia sáng chiếu xuống đây,
Pendant la saison de la mousson, les raies manta de tout l'archipel se rendent vers un minuscule îlot de Baa Atoll appelé Hanifaru.
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.
Quand M. Raie va rentrer de sa migration?
Khi nào thì Mr. Ray di cư trở về?
" C'est une rencontre incroyable avec une raie manta.
" Mội cuộc hội ngộ phi thường với nàng cá đuối.
Ils remarquèrent des raies spectrales qu'ils attribuèrent à l'eka-césium.
Họ quan sát thấy các vạch quang phổ, được họ coi là của eka-xêzi.
Les chercheurs voulaient savoir si les requins et les raies étaient sensibles aux faibles champs électriques émanant des poissons vivants*.
Các nhà nghiên cứu muốn biết loài cá mập và cá đuối có cảm nhận được điện trường cực nhỏ mà một con cá sống phát ra hay không.
Tout à coup, j'ai vu un monde que je n'avais jamais vu avant dans l'océan -- les bancs de poissons étaient si denses qu'ils réduisaient la pénétration de la lumière depuis la surface, les récifs coralliens étaient continus, entiers et plein de couleurs, il y avait de grands poissons partout, des raies manta.
Đột nhiên tôi thấy một thế giới mà tôi chưa bao giờ trông thấy trước đây ở các vùng biển khác - hàng đàn hàng đàn dày đặc chúng làm ánh sáng chiếu xuống từ mặt nước bị che mờ các rặng san hô nối dài liên tục cứng chắc và đầy màu sắc lớn ở khắp nơi rất nhiều cá đuối.
Marie-Hélène Ulrich a ensuite obtenu un spectre optique de TON 618 à l'Observatoire McDonald , qui a montré des raies d'émission typique d'un quasar.
Marie-Helene Ulrich sau đó thu được quang phổ của TON 618 tại Đài quan sát McDonald cho thấy các vạch quang phổ điển hình của một chuẩn tinh.
Ramsay cherchait de l'argon, mais, après avoir séparé le diazote et le dioxygène du gaz libéré par l'acide sulfurique, il remarque au spectroscope une raie jaune brillante qui coïncide avec la raie D3 observée dans le spectre solaire,,,.
Mục đích của Ramsay là tìm kiếm agon nhưng sau khi tách được nitơ và ôxy từ khí thoát ra từ acid sulfuric, ông nhận thấy vạch màu vàng trong quang phổ phù hợp với vạch D3 quan sát trong quang phổ Mặt Trời.
Cheveux grisonnants séparés par une raie et noués en queue de cheval, nez percé d’un clou en forme de soleil.
Mớ tóc hoa râm của bà rẽ ngôi giữa và buộc lại đằng sau kiểu đuôi ngựa, mũi bà xâu một chiếc khuyên giống như mặt trời.
Il avait une raie sur le côté et une moustache soignée.
Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng.
La vitesse radiale d'une étoile ou d'un autre objet lumineux éloigné peut être mesurée précisément par spectrovélocimétrie en prenant un spectre à haute-résolution et en comparant les longueurs d'onde mesurées de raies spectrales connues aux longueurs d'onde de ces mêmes raies mesurées en laboratoire.
Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm.
Cet homme peut faire une raie à 200 mètres.
Anh chàng này có thể thổi bay tóc hắn từ khoảng cách 200 yards.
Nous sommes devenus nerveux lorsque nous avons trouvé la raie verte fluorescente, parce que les raies appartiennent aux Elasmobranchii, une classe qui comprend... les requins.
Nhưng mọi thứ trở nên khá sắc cạnh hơn khi chúng tôi tìm thấy con cá đuối phản quang xanh này bởi cá đuối thuộc lớp Elasmobranch, bao gồm cả ... mập.
La raie d'émission la plus forte de l'hydrogène située à 656,3 nm procure à ces régions leur couleur rouge caractéristique.
Vạch bức xạ hidro mạnh nhất tại bước sóng 656,3 nm làm cho vùng H II hiện lên đa số là màu đỏ.
Des armées de crustacés, la plupart plus petits qu'une bille, sont l'aliment de base des raies manta.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
Hirsh était certain que l'eka-césium n'existait pas dans la nature et qu'Hulubei avait en réalité observé les raies spectrales du mercure ou du bismuth.
Hirsh chắc chắn rằng eka-xêzi không thể tìm thấy trong tự nhiên và rằng Hulubei thay vì thế đã quan sát thấy các vạch phát xạ của thủy ngân hay bitmut.
J'ai tendu la fève ancienne jusqu'à ce qu'il craquait, mais entre le collier et la raie des cheveux rien ne bougeait.
Tôi căng thẳng đậu cũ cho đến khi nó creaked, nhưng giữa cổ áo và chia tay mái tóc không có gì khuấy động.
Ta sale gueule de raie
Gương mặt dơ bẩn của mày đấy
Au début du XXe siècle, Henry Norris Russell proposa que plutôt que d'être liée à un nouvel élément, la raie d'émission à 500,7 nm pourrait l'être à un élément déjà connu mais placé dans des conditions inhabituelles.
Vào đầu thế kỉ 20, Henry Norris Russell đưa ra ý tưởng mới trong đó vạch tại bước sóng 500,7 nm có thể là của một nguyên tố đã được biết đến nhưng nằm trong một trạng thái hoặc điều kiện khác.
De raies spectrales, la composition des nébuleuses.
Từ vạch quang phổ. là kết cấu của tinh vân.
Les raies spectrales sont le résultat de l'interaction entre un système quantique (généralement des atomes, mais parfois aussi des molécules ou des noyaux atomiques) et le rayonnement électromagnétique.
Các vạch quang phổ là kết quả của sự tương tác giữa một hệ lượng tử (thường là các nguyên tử, nhưng đôi khi là các phân tử hoặc hạt nhân nguyên tử) và một photon đơn lẻ.
Ils observèrent plusieurs raies d'émission de faibles intensités qu'ils attribuèrent à l'élément 87.
Họ đã quan sát thấy vài vạch bức xạ yếu mà họ cho là của nguyên tố số 87.
Ces raies spectrales, qui ne peuvent être observées que pour des gaz de densité très faible, sont appelées raies de transition interdites.
Những vạch phổ này, mà chỉ quan sát được trong môi trường khí có mật độ cực kì thấp, gọi là các vạch cấm.
Je faisais de la plongée avec des amis depuis une semaine, et c'était fabuleux : il y avait des raies manta, des requins baleines, des pingouins et bien sûr, des requins-marteaux.
Tôi đi lặn với nhóm bạn trong khoảng một tuần, và mọi thứ thật tuyệt: cá đuối Manta, mập voi, chim cánh cụt và tất nhiên, cả cá mập đầu búa nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.