extraction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraction trong Tiếng pháp.

Từ extraction trong Tiếng pháp có các nghĩa là khai thác, sự chiết, sự gắp ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraction

khai thác

noun

mais en constante transformation car on faisait encore des extractions.
mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác.

sự chiết

noun (hóa học) sự tách, sự chiết)

sự gắp ra

noun

Xem thêm ví dụ

Et c'est pour ça que, maintenant, les nouvelles avancées, les frontières dans le domaine de l'extraction du pétrole sont repousssées en Alberta ou au fond des océans.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Les extractions ne recréent pas un brin d'A.D.N. Intact.
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
Nous devons donc trouver des solutions intelligentes, élégantes et sophistiquées qui tiennent compte du système en entier et de la vie entière des objets, en partant de l'extraction jusqu'à la fin de leur vie, ainsi nous pourrons commencer à trouver de vrais solutions innovantes.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Une équipe d'extraction de deux hommes pourrait se glisser là-dedans, mais ce n'est pas facile.
2 người của đội ta sẽ vào từ cửa này, nhưng sẽ không dễ dàng đâu.
Nous sommes passionnés par l'extraction des matériaux fossiles, mais parfois moins passionnés par le sauvetage des êtres vivants, des personnes vivantes.
Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy.
Quand nous étions en train de travailler sur le projet Eden, nous devions créer une très grande serre sur un site qui était non seulement irrégulier, mais en constante transformation car on faisait encore des extractions.
Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác.
Le Kiribati a gelé ses activités d'extraction au niveau actuel en attendant que nous ayons les fonds.
Kiribati đã ngừng các hoạt động khai thác ở trạng thái hiện tại trong khi chúng tôi gây quỹ.
Ainsi, une étude menée au Canada sur “des malades atteints de cancers de la tête et du cou a montré que ceux qui ont reçu une transfusion sanguine pendant l’extraction d’[une] tumeur ont ensuite subi une diminution notable de leur statut immunologique”.
Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990).
Je suis de basse extraction.
Tôi chỉ là tên thường dân thấp kém.
Que ferons- nous quand nous n'aurons plus de salles d'isolement avec extraction d'air, qui permettent aux personnels de santé de prendre soin des patients?
Chúng ta làm gì khi không có phòng cách ly có khí đảo chiều cho phép nhân viên y tế chăm sóc người bệnh?
Elle murmure une prière et se lance dans l'extraction.
Cô cầu nguyện và bắt đầu phẩu thuật
L’article décrit la liquéfaction du charbon comme étant moins chère, générant plus de pétrole et créant moins d’impact sur l’environnement que l’extraction à partir de schiste bitumineux.
Bài báo chỉ ra rằng các sản phẩm hóa lỏng từ than rẻ hơn, tạo ra nhiều dầu hơn, và ít gây tác động môi trường hơn so với việc tách từ đá phiến dầu.
Une fois que Ward et Fitz auront désactivé cet appareil, il va y avoir une grosse attaque, avec aucun plan d'extraction, et vous nous avez caché ça!
Khi Ward và Fitz vô hiệu hóa vũ khí xong, sẽ có một cuộc tấn công lớn vào khu vực đó mà không có kế hoạch giải cứu, và anh giấu chúng tôi điều đó.
L’art de l’extraction
Nghệ thuật pha chế
Ces préoccupations sont encore plus sensibles dans les régions arides, comme l'Ouest des États-Unis ou le désert du Néguev en Israël, où il existe des plans pour étendre l'extraction de schiste bitumineux malgré la pénurie d’eau .
Mối quan tâm về nước trở thành vấn đề đặc biệt nhạy cảm đối với các khu vực khô cằn như miền tây Hoa Kỳ và sa mạc Negev của Israel, vì nơi này các dự án có từ trước mở rộng chiết tách dầu bất chấp sự cạn kiệt nguồn nước.
L'extraction recquiert un minimum de travail pour chaque bloc de transactions.
Việc đào này đòi hỏi một khối lượng công việc cần phải được thực hiện cho mỗi khối đồng xu.
Merci pour l'extraction.
Cảm ơn vì đã cứu tôi ra.
L'extraction accrue de pétrole d'autre part, présente un avantage économique qui est fonction des prix du pétrole.
Tăng khai thác dầu mặt khác, là một lợi ích kinh tế với doanh thu tùy thuộc vào giá dầu hiện hành.
La quête pour l'extraction de ce minerai a non seulement facilité la guerre qui est en cours au Congo, mais elle l'a alimentée.
Nhu cầu chiết xuất khoáng chất này đã không dập tắt, mà còn đổ thêm dầu, vào ngọn lửa chiến tranh ở Congo.
L'extraction s'annonce difficile.
Rút ra khó đấy.
L'extraction est impossible.
Anh ấy sẽ không đến điểm tập kết.
On modifie le plan d'extraction.
Chiến dịch tấn công cụ thể lần này xuất sắc
L'élément se diriger vers l'extraction.
Họ đã rời khỏi Tia X và đang di chuyển tới vị trí rút lui.
C' est notre système d' extraction
Điều này là do hệ thống của chúng ta đã tìm ra

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới extraction

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.