doubler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doubler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doubler trong Tiếng pháp.

Từ doubler trong Tiếng pháp có các nghĩa là vượt, lót, lồng tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doubler

vượt

verb

Et tandis qu'ils attaquent la grande ligne droite, le numéro 53 le double.
Họ đang cạnh tranh khốc liệt khi vào đoạn đường thẳng... và xe số 53 đã vượt qua.

lót

verb

lồng tiếng

verb (điện ảnh) lồng tiếng)

Xem thêm ví dụ

Il était assuré pour le double de sa valeur.
Tôi đã bảo đảm nó không như thế
Nombre de “ progrès ” sont véritablement à double tranchant.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Vous pouvez aussi double-cliquer, glisser pour surligner un mot après l'autre quand vous faites glisser la souris.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
” Voilà qui est doublement vrai dans les familles recomposées.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
Si vous voulez le double du tarif, je veux que tout soit fait deux fois plus vite.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Et sa capacité respiratoire totale est le double de celle d'une personne moyenne.
Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Je commence à voir double.
Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây.
Je ne vous répondrai pas, mais je peux vous dire... que je crois assez en ce petit oiseau pour doubler mon placement.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Doubler ma mise, hein?
Ê, nhân đôi tiền của tôi hả?
C'est comme être amoureux à Paris pour la première fois après avoir bu trois doubles espressos.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Depuis lors, nous avons doublé le nombre de routes en Amérique et nous dépensons maintenant un cinquième de nos revenus dans les transports.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Je leur ai fait doubler la prime.
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi.
À Joseph, son 11e fils, il accorde la double part qui revient normalement au premier-né.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
Le coureur jamaïcain Usain Bolt réussit le doublé 100 m et 200 m en battant à chaque fois le record du monde, respectivement en 9 s 69 et 19 s 30.
Vận động viên điền kinh Jamaica Usain Bolt đoạt huy chương vàng trong môn chạy cự ly 100 mét và 200 mét tại Thế vận hội, phá vỡ kỷ lục thế giới với thời gian 9,69 và 19,30 giây.
La part des marchandises importées dans la région représente environ le double en volume des marchandises exportées, ce qui s'explique par les besoins d'une importante population et la quasi-absence d'exportation de matières premières ou de produits énergétiques ; la part du trafic interne reste très faible.
Tỷ trọng hàng hoá nhập khẩu vào khu vực trung bình gấp hai lần hàng hóa xuất khẩu, điều này giải thích bởi nhu cầu của một khu vực dân số đông và sự vắng mặt ảo của việc xuất khẩu nguyên liệu hoặc các sản phẩm năng lượng; tỷ trọng giao thông nội địa vẫn rất thấp.
▪ Si vous avez un mécanisme de chasse économiseur double touche, utilisez la touche la plus économique quand c’est possible. Une famille de quatre personnes économisera ainsi 34 000 litres par an.
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
Alors vous êtes doublement le bienvenu, mon cher Denisov!
Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây.
Sans bouffe correcte et sans médicaments, ce sera le double ou le triple.
Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa.
[Non autorisé] Annonces ou extensions qui dépassent la limite du nombre de caractères dans le cas de langues utilisant des caractères à double largeur
[Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte
Et si vous regardez le graphique pour 2050, les prévisions indiquent que l'économie chinoise représentera le double de l'économie américaine, et l'économie indienne atteindra presque la taille de l'économie américaine.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
Kiss Kiss Kiss Pistes de Double Fantasy Kiss Kiss Kiss est une chanson de Yoko Ono.
"Kiss Kiss Kiss", một bài hát của Yoko Ono.
L'année suivante, Yitzhak Rabin fut victime d'un double scandale, lorsqu'il fut révélé que sa femme Leah possédait un compte bancaire à l'étranger, ce qui était illégal en Israël à ce moment (épisode dit par la suite affaire du compte en dollars).
Vợ của Rabin, Leah, cũng đã bị phát hiện có một tài khoản ở nước ngoài, đây là điều bất hợp pháp tại Israel vào thời điểm đó.
Beaucoup de sels de baryum insolubles, tels que le carbonate, l'oxalate et le phosphate, sont précipités par des réactions de double décomposition similaires.
Nhiều muối bari không tan, như cacbonat, oxalat và phôtphat của kim loại, được kết tủa bằng các phản ứng phân hủy kép tương tự.
Cet accord est scellé par une double cérémonie à Trèves à la fin de l'été 307, à laquelle Constantin épouse Fausta et est proclamé Auguste par Maximien.
Thỏa thuận này đã được đóng dấu tại một buổi đại lễ kép tại Trier vào cuối mùa hè năm 307 khi Constantinus kết hôn với Fausta và được tấn phong làm Augustus bởi Maximianus.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doubler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.