réglage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réglage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réglage trong Tiếng pháp.

Từ réglage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự điều chỉnh, sự kẻ dòng, điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réglage

sự điều chỉnh

noun

Tout ça rien qu'avec quelques réglages simples.
tất cả đều nằm trong tầm của một vài sự điều chỉnh đơn giản

sự kẻ dòng

noun

điều chỉnh

noun

Niki serait un génie en réglage de voiture.
Anh ta nói Niki là thiên tài trong việc điều chỉnh xe.

Xem thêm ví dụ

Aperçu Cliquez ici pour voir ce que donnent vos réglages
Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn
Une application a demandé à modifier ces réglages, à moins que vous n' ayez utilisé une combinaison de différents gestes au clavier
Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím
Si cette option est cochée, tous les boutons de menu des barres de titre ressembleront à l' icône de l' application. Sinon les réglages par défaut du thème seront utilisés
Nếu chọn, các nút trong thực đơn của thanh tiêu đề sẽ hiện ra biểu tượng của các ứng dụng. Nếu không, mặc định của kiểu mẫu hiện nay được dùng
Avec notre réglage effectué, nous balayer vers l'arrière pour l'avant à nouveau
Với của chúng tôi điều chỉnh được thực hiện, chúng tôi quét về phía trước một lần nữa
De même, Grant Rodiek, producteur associé des Sims 3 déclara:« Le lancement des Sims 3 en Juin nous donnera plus de temps pour le réglage, le polissage et la capacité de lancer le jeu sur les plateformes Microsoft Windows et Mac OS en même temps.
Grant Rodiek, đồng sản xuất của The Sims 3, nói: Phát hành The Sims 3 vào tháng 6 sẽ cho chúng tôi nhiều thời gian hơn để trau chuốt trò chơi đồng thời cho phép phát hành trò chơi trên cả hai hệ máy PC và Mac cùng một lúc.
Vous pouvez adapter le volume et les réglages sonores à votre environnement.
Bạn có thể thay đổi mức âm lượng và mức chỉnh âm để điều chỉnh cho phù hợp với môi trường hiện tại của mình.
» Comment expliquer un réglage aussi précis ?
Sự điều chỉnh siêu tinh vi này có được là nhờ đâu?
Les réglages et les ajustements du cerveau et des autres organes d'un fœtus qui en résultent sont une partie de ce qui nous donnes à nous les humains notre énorme flexibilité, notre capacité à prospérer dans une très large variété d'environnements, de la campagne à la ville, de la toundra au désert.
Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi.
Et rien qu'en changeant les réglages, je peux décider de ce qui va être transparent, et de ce qui va être visible.
Chỉ bằng cách thay đổi chức năng, tôi có thể xác định những gì sẽ được làm rõ và những gì sẽ hiện lên.
Un parfait débutant sera incontrôlée outils et réglage des décalages de travail quelques minutes
Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút
En savoir plus sur le réglage des paramètres pour les invités
Tìm hiểu thêm về cài đặt cho khách.
Modifiez le réglage des armes.
Dyson, Kaplan! Bắt đầu cải biến vũ khí... Khoan!
Alors il se pourrait que ces mécanismes dont je vous ai parlé, qui sont réglés pour aller très vite chez le ver, aient normalement un réglage différent chez par exemple les oiseaux, de sorte qu'un oiseau vive plus longtemps.
Vậy nó có thế là con đường mà tôi đã nói về, đã được diễn ra rất nhanh ở trên loài sâu có tuổi thọ rất khác so với con gì đó như loài chim chẳng hạn, chim sống lâu hơn rất nhiều.
Nous soulèverons la partie droite de la machine et le bas du côté gauche à l'aide de montants même pour chaque réglage et ajuster jusqu'à ce que l'indicateur indique zéro
Chúng tôi sẽ nâng cao bên phải của máy và thấp hơn bên trái bằng cách sử dụng ngay cả số tiền cho mỗi điều chỉnhđiều chỉnh cho đến khi các chỉ số đọc zero
Le réglage est très délicat.
Bộ điều chỉnh của nó nhạy lắm. Ừ...
Voici l' endroit où vous vivez. KDE utilisera les réglages par défaut de ce pays ou de cette région
Đây là chỗ bạn. KDE sẽ sử dụng các giá trị mặc định cho quốc gia hay miền này
Cette couleur sert à afficher les titres du deuxième axe des Y (vertical). Il ne prend effet que si le diagramme est configuré pour avoir un deuxième axe des Y. Ce réglage supplante le réglage Couleur des titres
Màu này sẽ được dùng cho việc hiển thị màu trục Y (thẳng đứng). Nó chỉ có hiệu nghiệm nếu chart được cấu hình có trục thứ hai Y. Thiết lập này sẽ ghi đè thiết lập Màu Tiêu Đề
Si vous cliquez sur le réglage par défaut à chaque décision, cela veut dire que vous êtes débordés, cela veut dire que je vous perds.
Nếu bạn cứ nhấn nút "mặc định" cho mỗi quyết định Điều đó có nghĩa bạn đang bị quá nhiều lựa chọn, Điều đó có nghĩa là bạn thua tôi rồi
Vous trouverez cette option dans l'application Réglages, sous Système [puis] Gestes [puis] Balayer l'écran vers le haut depuis le bouton d'accueil.
Bạn có thể tìm thấy tùy chọn này trong ứng dụng Cài đặt, trong mục Hệ thống [Sau đó] Cử chỉ [Sau đó] Vuốt lên trên nút Màn hình chính.
Une application a demandé à modifier ces réglages
Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này
Il y a un fondu sur le tube cathodique et mes réglages n'y peuvent rien.
Có chút trục trặc với CRT, cần điều khiển thăng bằng cũng không hoạt động.
Tout d'abord, ils ont besoin de partager des machines identiques, et de s'entendre sur une position initiale qui est définie comme étant la clé de réglage.
Trước nhất, họ phải có những máy y hệt như nhau và đồng ý ở một trạng thái bắt đầu trạng thái này được định nghĩa là key setting ( đặt dấu )
Lorsque, vraisemblablement en réaction à une invasion bactérienne ou virale, le système immunitaire libère dans le sang des substances appelées pyrogènes, l’hypothalamus élève le niveau du “ réglage ” thermique de l’organisme.
Khi vi khuẩn hoặc siêu vi xâm nhập cơ thể, hệ miễn dịch phản ứng bằng cách tiết ra trong máu chất gây sốt (pyrogen) nên ta bị sốt.
Réglages & spéciaux de l' application
Thiết lập ứng dụng đặc biệt
Pourquoi mes réglages sont différents?
Tại sao độ khó của tớ lại khác?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réglage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới réglage

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.