étalonnage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étalonnage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étalonnage trong Tiếng pháp.

Từ étalonnage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kiểm định, sự so chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étalonnage

sự kiểm định

noun

sự so chuẩn

noun

Xem thêm ví dụ

L'étalonnage de votre niveau est correct avant de commencer
Kiểm tra hiệu chuẩn mực của bạn đúng trước khi bắt đầu
Étalonnage 3 et 4!
Đang kiểm tra máy 3 và 4.
Si vous utilisez un processus d'étalonnage des couleurs qui ne permet pas d'exporter les métadonnées HDR standards, vous pouvez ajouter des métadonnées HDR à une vidéo avec l'outil de métadonnées HDR de YouTube.
Nếu sử dụng quy trình phân cấp màu không xuất siêu dữ liệu HDR chuẩn, thì bạn có thể sử dụng công cụ siêu dữ liệu HDR của YouTube để thêm siêu dữ liệu HDR vào video.
Dans le cas des Pixel 3 et 3a, un étalonnage des couleurs est effectué au cours du processus de fabrication pour atténuer ce phénomène.
Pixel 3 và 3a giảm thiểu mức độ thay đổi màu sắc nhờ được hiệu chỉnh màu trong quá trình sản xuất.
L’Échelle internationale de température de 1990 (en anglais, International Temperature Scale of 1990 : ITS-90) est une norme d’étalonnage des matériels destinés à la mesure des températures dans les échelles Kelvin et Celsius, édictée dans le cadre du système SI.
Thang đo nhiệt độ quốc tế năm 1990 (ITS-90) xác định cả Nhiệt độ quốc tế Kelvin, ký hiệu là T90, và Nhiệt độ quốc tế Celsius, ký hiệu là t90.
Plus intéressant encore, il y a des valeurs aberrantes, il existe des exceptions qui sont au-dessus de cette ligne rouge, qui sont 100 fois plus fréquentes, au moins, que l'extrapolation ne les prédirait d'après l'étalonnage des 99 % d'écarts restants.
Thú vị hơn, có những điểm nằm ngoài, là những ngoại lệ nằm phía trên đường màu đỏ này, xảy ra, ít nhất, 100 lần thường xuyên hơn so với mức phép ngoại suy dự đoán dựa trên hiệu chuẩn của 99% giao động còn lại của giá trị đỉnh - đáy. Đó là do sự phụ thuộc nặng nề
Le processus d'étalonnage est couvert sur le site du Service de Haas
Quá trình hiệu chuẩn được bao phủ trên trang web dịch vụ Haas
Ces résultats ont été contestés par une étude publiée plus tard dans le même journal, jetant le doute sur l'étalonnage des datations utilisées et présentait des analyses alternatives d’ADN mitochondrial qui étaient en contradiction avec une origine génétique polynésienne.
Những phát hiện này đã bị thách thức bởi một nghiên cứu sau đó được công bố trên cùng một tạp chí, khiến người ta nghi ngờ về hiệu chuẩn niên đại được sử dụng và đưa ra các phân tích mtDNA thay thế không đồng ý với nguồn gốc di truyền Polynesia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étalonnage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.