règlement intérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ règlement intérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ règlement intérieur trong Tiếng pháp.

Từ règlement intérieur trong Tiếng pháp có nghĩa là nội quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ règlement intérieur

nội quy

Xem thêm ví dụ

Toutefois, il vous semble que chez vous le règlement intérieur ne “ grandit ” pas au même rythme que vous.
Tuy nhiên, đôi khi bạn thấy mình đã lớn rồi mà nội quy trong nhà chẳng thay đổi gì.
Vous préfériez que ça se règle à l ́ intérieur de l ́ unité?
Anh ưu tiên giải quyết việc này trong nội bộ đơn vị?
L’apôtre Paul a exhorté les “ saints ” de Corinthe à régler leurs litiges à l’intérieur de la congrégation.
Sứ đồ Phao-lô khuyên giục “các thánh-đồ” ở Cô-rinh-tô nên giải quyết những mối bất hòa ngay trong hội thánh.
J’étais à l’intérieur, occupé à régler la sonorisation !
Bấy giờ tôi đang điều chỉnh âm thanh ở trong xe!
Les règlements intérieurs de course en Finlande permettent au finlandais d'entrer en course des âges de 3 à 16 ans.
Các khai thác văn bản dưới luật đua Phần Lan cho phép Ngựa Phần Lan để được thoát khỏi độ tuổi từ 3 đến 16.
Peut-être qu’un point de doctrine, une règle, un pan d’histoire vous fait remettre votre foi en cause et peut-être pensez-vous que la seule manière de résoudre immédiatement votre trouble intérieur consiste à ne plus « marcher avec » les saints.
Có thể có một số giáo lý, chính sách, một khía cạnh lịch sử mà đặt anh chị em vào tình trạng mâu thuẫn với đức tin của mình, và có thể cảm thấy rằng cách duy nhất để giải quyết tình trạng hỗn loạn nội tâm ngay lúc này là “không đi nữa” với Các Thánh Hữu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ règlement intérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.