retomber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retomber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retomber trong Tiếng pháp.
Từ retomber trong Tiếng pháp có các nghĩa là rơi, rủ, sễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retomber
rơiverb Le gibier ressent comme une piqûre et la flèche retombe sur le sol. Khi anh ta bắn con hươu, nó sẽ cảm thấy hơi nhói đau, mũi tên sẽ rơi ra. |
rủverb |
sễverb |
Xem thêm ví dụ
On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Le moral de Yona retombe au plus bas. À nouveau, il réclame la mort (Yona 4:6-8). Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8. |
Je vais tout faire pour ne pas retomber dans mes mauvaises habitudes. Tôi quyết tâm không trở lại những thói quen không lành mạnh. |
« Une réponse douce fait retomber la fureur » (1) Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1) |
Ouais, et JT pourrais me retomber dessus avec une batte. và JT có thể lại đứng trước mặt tôi với một cây gậy bóng chày. |
La responsabilité du viol retombe sur le violeur et non sur la victime. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
La juste colère de Jéhovah contre les Ninivites est tout bonnement retombée. Đức Giê-hô-va không còn giận dân này. |
Le doge laissa retomber la tenture, et reprit sa place au moment même où Altieri entrait dans le cabinet. Thủ tướng buông tấm màn xuống, trở lại chỗ ngồi, ngay lúc Altieri đi vào trong văn phòng. |
Et il retombe au tapis. Và anh ta đấm Cotto, và anh ấy ngã. |
Au début de 1990, Farzana est retombée enceinte. Vào đầu năm 1990, Farzana lại mang thai. |
13:25, 28 — Au-delà du ‘ reproche qu’il a fait ’ aux Juifs d’être retombés dans le péché, quelles autres mesures correctives Nehémia a- t- il prises ? 13:25, 28—Ngoài việc “quở-trách” những người Do Thái phạm tội, Nê-hê-mi đã có những hình thức sửa trị nào? |
Ma fièvre est complètement retombée Con sốt của ta đã hạ bớt |
et je ferai retomber votre vengeance sur vos têtes. Ta sẽ giáng sự báo trả của các ngươi lên đầu các ngươi. |
16 Après leur retour d’exil, les Israélites étaient retombés dans la désobéissance. 16 Sau khi trở về từ Ba-by-lôn, dân Y-sơ-ra-ên quay lại đường lối bất trung. |
Cela dit, nous n’avons pas laissé retomber nos mains. Nhưng chúng tôi không để mình bị nản lòng. |
Piani lui laissa retomber la tête, lui essuya le visage avec un morceau de pansement de secours, et ce fut tout. Piani đặt đầu anh xuống, lau mặt anh bằng một mẩu băng cứu thương và, thế là hết |
Préfères-tu retomber dans l'indigence dans laquelle tu vivais avant que je n'épouse grâcieusement ta fille? Ngươi có sẵn sàng phục vụ nơi đã giúp đỡ ngươi hay là để ta lấy con gái ngươi làm vợ? |
4 « Entends, ô notre Dieu, car ces hommes nous traitent avec mépris+ ! Fais retomber leurs propos humiliants sur leurs têtes+, qu’ils soient faits prisonniers et qu’ils soient emmenés comme butin dans un pays étranger. 4 Ôi Đức Chúa Trời chúng con, xin hãy lắng nghe vì chúng con đang bị khinh thường,+ xin ngài khiến lời sỉ nhục của chúng đổ lại trên đầu chúng+ và phó chúng làm của cướp trong xứ mà chúng bị lưu đày. |
À l’opposé, si un homme pèche parce qu’il manque totalement de respect envers Jéhovah, qu’est- ce qui le retiendra de retomber continuellement dans son péché? Ngược lại, nếu một người phạm tội vì chủ yếu khinh thường Đức Giê-hô-va, thì điều gì sẽ ngăn ngừa người đó quay trở lại đường lối tội lỗi thêm nhiều lần nữa? |
” Il n’y a rien de mal à remettre la discussion à plus tard pour laisser l’irritation retomber. Không có gì sai cả khi hoãn lại cuộc bàn luận đến khi nguôi giận. |
Laissez retomber vos émotions, puis parlez à un moment opportun. Hãy để cảm xúc của bạn lắng dịu, rồi tìm dịp thích hợp để nói chuyện |
Il est juste retombé en enfance. Cậu ấy có lẽ chỉ là quay lại một cái thời trẻ con nào đấy. |
Précisément, l'interdépendance ici se situe dans les énormes retombées de compétences ; lorsque les enfants des autres développent plus de compétences, ça augmente réellement la prospérité de tout le monde, y compris des gens dont les compétences ne changent pas. Điều đáng nói ở đây về sự phụ thuộc liên đới, đó là sự ảnh hưởng lan tràn của các kĩ năng -- khi con cái người hàng xóm càng tích luỹ được nhiều kĩ năng, cũng đồng nghĩa làm gia tăng sự thịnh vượng của mọi người kể cả với những ai hầu như không có chút đổi mới gì về vốn kĩ năng của họ. |
Karen, ce qui se passe entre Matt et moi, c'est nul que ça vous retombe dessus. Karen, chuyện giữa tôi và Matt... thật tệ khi cô cũng bị liên quan. |
Et jusqu'à maintenant, je pensais pas retomber amoureuse. Yeah, cho đến tận bây giờ, tớ vẫn chưa yêu lần nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retomber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới retomber
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.