détenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détenir trong Tiếng pháp.

Từ détenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là giữ, giam giữ, giam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détenir

giữ

verb

Celle qui détient la méthode de purification de l'opium.
Người nắm giữ công thức chế thuốc phiện.

giam giữ

verb

Casey et moi sommes détenus par la police.
Casey và tôi đang bị cảnh sát giam giữ.

giam

verb

Casey et moi sommes détenus par la police.
Casey và tôi đang bị cảnh sát giam giữ.

Xem thêm ví dụ

Les règles de promotion à la J. League 2 sont largement similaires à celles pour la Japan Football League des dernières saisons: pour être promu, un club doit détenir un permis J2 et avoir terminé dans les 2 premiers.
Quy định lên J2 cũng giống như của Giải bóng đá Nhật Bản những mùa gần đây: để lên hạng, một câu lạc bộ phải đáp ứng yêu cầu của J2 và nằm trong 2 đội dẫn đầu.
Ce rétablissement allait être la dernière dispensation, celle de la plénitude des temps, et rétablir toutes les bénédictions de la prêtrise que l’homme pouvait détenir sur la terre.
Sự phục hồi này phải là trong gian kỳ sau cùng của thời kỳ trọn vẹn, phục hồi tất cả các phước lành của chức tư tế mà con người có thể có được trên thế gian.
Le rêveur prétend- il détenir une connaissance particulière ? Recourt- il en réalité à la divination ou à des pratiques spirites ?
Có phải người nằm mộng cho là mình sự hiểu biết đặc biệt thật ra dùng bói toán hay những thực hành ma thuật khác, hay không?
Comme l'indique Pierre Maraval, si Justinien estime déjà détenir une part du pouvoir impérial, le fait qu'un grand nombre de ses politiques (conquêtes territoriales, codification législative, etc.) ne sont mises en œuvre qu'après son arrivée au pouvoir démontre qu'il ne dispose pas d'une liberté d'action totale à l'époque du règne de son oncle.
Như sử gia Pierre Maraval đã trình bày, Justinianus được cho là nắm giữ một phần triều chính, nhưng thực tế cho thấy rằng nhiều chính sách (chinh phục lãnh thổ, pháp điển hóa pháp lý, vv) chỉ được Justinianus thực hiện chỉ sau khi lên nối ngôi kế vị chứng tỏ rằng ông không hoàn toàn được tự do tự tại vận hành triều chính khi chú ông còn tại vị.
Plusieurs religions prétendent détenir la vérité sur ces questions.
* Nhiều tôn giáo cho rằng họ dạy đúng về những vấn đề này.
On ne doit pas leur donner d’appel dans l’Église et ils ne peuvent pas détenir de recommandation à l’usage du temple.
Họ không được ban cho chức vụ kêu gọi của Giáo Hội và không thể có giấy giới thiệu đền thờ.
Le président du collège des diacres est l’une des quatre personnes de la paroisse à détenir des clés de présidence.
Người chủ tịch nhóm túc số các thầy trợ tế là một trong số bốn người duy nhất trong tiểu giáo khu nắm giữ chìa khóa của vai trò chủ tịch.
Les princes de sang royal peuvent à nouveau détenir des titres administratifs, une prérogative qu'ils avaient perdue au début de la Ve dynastie.
Các vị hoàng tử mang dòng máu hoàng gia một lần nữa lại có thể nắm giữ nhiều tước hiệu trong bộ máy chính quyền, một đặc quyền mà họ đã bị mất trong suốt thời kỳ vương triều thứ Năm.
Pour dissocier les deux comptes, les utilisateurs doivent simplement détenir des droits d'administrateur à l'un des deux comptes.
Người dùng chỉ cần là quản trị viên của tài khoản AdSense hoặc Analytics (không cần phải cả hai) để xóa một liên kết.
Cela me réconforte de savoir que ces paroles sont vraies et cela réconfortera aussi la famille que je vais sceller le 3 avril : « Pierre devait détenir les clés.
Thật là an ủi đối với tôi khi biết được những lời này là chân chính, đối với gia đình mà tôi sẽ làm lễ gắn bó vào ngày 3 tháng Tư thì cũng sẽ giống như vậy: “Phi E Rơ đã nắm giữ các chìa khóa.
L’homme a dit qu’il avait entendu quelque chose de semblable, que les saintes des derniers jours étaient considérées comme inférieures aux hommes, qu’elles ne pouvaient pas détenir la prêtrise ou présider des réunions et que l’Église était dominée par les hommes.
Người đàn ông đó nói rằng ông ta cũng có nghe điều tương tự như thế—rằng các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau được coi thấp hơn nam giới, rằng họ không thể nắm giữ chức tư tế hay chủ tọa trong các buổi họp, và rằng Giáo Hội đều do nam giới chi phối.
Mars pourrait détenir ce secret pour nous.
Sao Hỏa có thể giữ bí mật của chúng ta.
Ainsi, les morts sont loin de détenir une science supérieure; ils sont inconscients.
Vậy thì, thay vì sáng suốt hơn, người chết không ý thức được gì.
Détenir signifie être en possession de quelque chose qui nous a été remis.
Mang có nghĩa là nâng đỡ sức nặng của thứ đang được nắm giữ.
Nous pouvons commencer à apprendre cela dans le récit scripturaire détaillant la manière dont nous, les fils d’esprit, avons été préparés avant notre naissance pour cet honneur rare de détenir la prêtrise.
Chúng ta có thể bắt đầu học hỏi về điều này từ câu chuyện trong thánh thư về việc chúng ta là các con trai linh hồn đã chuẩn bị như thế nào trước khi sinh ra để có được vinh dự hiếm có này là nắm giữ chức tư tế.
« Le pouvoir et l’autorité de la [...] Prêtrise d’Aaron, est de détenir les clefs du ministère d’anges » (D&A 107:18-20).
“Quyền năng và thẩm quyền của ... Chức Tư Tế A Rôn, là nắm giữ các chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ” (GLGƯ 107:18–20).
L’homme qui se livre à ces pratiques est indigne de détenir une recommandation à l’usage du temple.
Bất cứ người nào thực hành điều này thì không xứng đáng để nắm giữ một giấy giới thiệu đi đền thờ.
Mon époux était le seul à détenir la combinaison du coffre.
Chồng tôi là người duy nhất có chìa khoá két sắt.
Pierre devait détenir le pouvoir de scellement... [pour] lier ou... sceller sur la terre ou... délier sur la terre et qu’il en soit de même dans les cieux.
Phi E Rơ đã nắm giữ quyền năng gắn bó để ràng buộc hay gắn bó hoặc mở ở dưới đất thì cũng y như vậy ở trên trời.
« Le pouvoir et l’autorité de la moindre prêtrise, ou Prêtrise d’Aaron, est de détenir les clefs du ministère d’anges et d’administrer les ordonnances extérieures, la lettre de l’Évangile, le baptême de repentir pour la rémission des péchés, conformément aux alliances et aux commandements » (D&A 107:13-14, 20).
“Quyền năng và thẩm quyền của chức tư tế thấp, hay là Chức Tư Tế A Rôn, là nắm giũ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ, cùng điều hành các giáo lễ bề ngoài, từ ngữ của phúc âm, phép báp têm về sự hối cải để được xá miễn tội lỗi, phù hợp với các giao ước và các giáo lệnh.” (GLGƯ 107:13–14, 20).
Le pouvoir et l’autorité de cette prêtrise est de détenir les clés de toutes les bénédictions spirituelles de l’Église14. Et, chose tout à fait remarquable, le Seigneur a déclaré qu’il confirmerait ces bénédictions selon sa volonté15.
Quyền năng và thẩm quyền của chức tư tế này nắm giữ các chìa khóa cho tất cả mọi phước lành thuộc linh của Giáo Hội.14 Đáng kể hơn hết, Chúa đã phán rằng Ngài sẽ hỗ trợ các phước lành đó theo ý muốn của Ngài.15
Lorsque vous vous dites « Je ne suis pas sûr de pouvoir faire cela », c’est la preuve que vous comprenez ce que signifie détenir la prêtrise de Dieu.
Ý nghĩ rằng: “Mình không chắc có thể làm nổi việc này,” là bằng chứng rằng các anh em hiểu ý nghĩa của việc nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế.
Parce que deux petites filles avaient tant hâte d’être scellées à leur famille, leur père et leur frère ont été disposés à payer le prix pour détenir la Prêtrise de Melchisédek.
Vì hai đứa bé gái đã thiết tha muốn được làm lễ gắn bó cùng gia đình của mình, nên cha và em trai của hai bé đó đã sẵn lòng trả cái giá để mang thánh Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
Chacun est un homme plein de foi, capable et engagé, et nous vous certifions qu’ils sont dignes à tous égards de détenir ces offices.
Mỗi anh em là một người có đức tin và khả năng cùng sự cam kết, và chúng tôi đảm bảo với các anh em rằng họ xứng đáng trong mọi phương diện để nắm giữ các chức phẩm này.
Il savait qu’il était de nouveau autorisé à détenir et à exercer la prêtrise de Dieu.
Cậu biết mình được cho phép lần nữa để nắm giữ và thực hành chức tư tế của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.