retenue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retenue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retenue trong Tiếng pháp.

Từ retenue trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầm lại, giữ gìn ý tứ, giữ trước, kìm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retenue

cầm lại

noun

giữ gìn ý tứ

noun

giữ trước

noun

kìm lại

noun

Je veux que tu arrêtes de te retenir.
Tôi muốn cô đừng kìm lại nữa, Skye.

Xem thêm ví dụ

Qu’avez- vous retenu?
Bạn đã học được ?
Et puis, à travers l’exemple de nombreux personnages bibliques, j’ai retenu une leçon capitale : c’est en servant Jéhovah et mes frères que je serai vraiment heureux. ”
Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”.
Dr Mardon a été interrogé, retenu pendant un certain temps, puis forcé à errer dans les rues de Moscou avec une escorte, qui aurait pu être un espion ou un gardien ainsi qu'un guide.
Tiến sĩ Mardon bị hỏi cung, giữu lại một thời gian, và bị giải đi dọc theo con đường của Moscow với một đội hộ tống bị nghi ngờ là gián điệp.
” (2 Samuel 23:1, 3, 4). Salomon, fils et successeur de David, a manifestement retenu la leçon puisqu’il a demandé à Jéhovah “ un cœur obéissant ” et la capacité de “ discerner entre le bon et le mauvais ”.
(2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”.
La chasse nous a retenus.
Cuộc đi săn kéo dài hơn ta nghĩ.
J'ai compris que ça n'arriverait pas, mais la rancoeur m'a retenue.
Khi thiếp nhận thấy rằng chuyện đó sẽ không xảy ra, thiếp đã không muốn hỏi ngài nữa khinh bỉ ngài.
Notez que nous ne serons pas en mesure de vous rembourser les montants précédemment retenus, car ces derniers sont directement reversés à l'administration fiscale, dans le cadre des taxes fédérales en vigueur aux États-Unis.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
J'ai retenu la leçon.
Một bài học con vừa học được.
À quand remonte la dernière fois où je me suis retenu(e) de dire quelque chose qui aurait pu être blessant ?
Khi nào là lần cuối tôi đã kiềm chế bản thân mình để không nói một điều gì mà tôi biết có thể gây ra tổn thương?
La race est originaire de Lyngen, mais c'est le nom de nordlandshest qui a été retenu en 1968 par les éleveurs du Comté de Nordland.
Giống ngựa này có nguồn gốc ở Lyngen, nhưng được đặt tên là Nordlandshest vào năm 1968 bởi các nhà lai tạo trong khu vực này.
" Le mariage sera maintenant retenu à la grange de Vincent loin du lien et d'Annandale. "
Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale.
On l’avait retenu trois semaines, ailleurs, afin de faire des chaussures pour un mariage.
Ông giải thích không phải lỗi của ông ta vì ông ta mắc kẹt ba tuần ở nhà để lo giày cho một đám cưới.
Pourquoi m'avoir retenue ces 3 mois?
Tại sao ông cùng tôi 3 tháng trời?
Avant d’effectuer une nouvelle visite, pensez à ce que vous avez dit à la personne lorsque vous l’avez rencontrée la première fois, afin de pouvoir développer plus efficacement le sujet qui avait retenu son attention.
Trước khi đi viếng thăm lại, hãy xem lại đã nói gì trong lần viếng thăm đầu để có thể khai triển hữu hiệu đề tài sao cho lôi cuốn được sự chú ý của người nghe.
Vous aurez besoin d'aide contre Balfont et personne d'autre ne sait que Montgomery est retenu en otage, prêt à être ramené contre moi.
Anh sẽ cần giúp đỡ khi chống lại Balfont và không ai được biết chuyện bị giam giữ, sẵn sàng để đối mặt với ta.
À quand remonte la dernière fois où je me suis retenu(e) de dire quelque chose que je savais pouvoir être blessant ?
Lần gần đây nhất tôi đã kiềm chế bản thân mình để không nói một điều gì mà tôi biết có thể gây ra tổn thương là khi nào?
(Jude 6.) Les Écritures indiquent : “ Dieu ne s’est pas retenu de punir les anges qui avaient péché, mais, en les jetant dans le Tartare, les a livrés à des fosses d’obscurité profonde pour être réservés en vue du jugement. ” — 2 Pierre 2:4.
Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4.
Il risque également de perdre toute retenue, au point d’exprimer des pensées perverses et des désirs qu’en temps normal il réprime.
Người đó cũng có thể thiếu kiềm chế nên dễ nói ra những ý nghĩ và dục vọng “gian-tà” hoặc sai trái mà bình thường kìm giữ được.
On a pas retenu votre nom.
Đêm qua chúng tôi chưa kịp biết tên ông.
12 Le texte de Révélation 7:1, 3 déclare que les “ quatre vents ” de la destruction sont retenus “ jusqu’à ce que, dit un ange, nous ayons scellé au front les esclaves de notre Dieu ”.
12 Hãy xem câu Kinh-thánh nơi Khải-huyền 7:1, 3, có nói rằng “bốn hướng gió” của sự hủy diệt được cầm lại “cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”.
300 ouvriers retenus illégalement.
300 người công nhân bị nhốt ở chỗ này.
Si vous l'envoyez dans un délai de cinq jours suivant la demande de retrait, les revenus sont retenus jusqu'à ce que la procédure de revendication soit résolue.
Nếu bạn gửi thông báo phản đối trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu gỡ bỏ, chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục giữ lại doanh thu cho đến khi quy trình xác nhận quyền sở hữu được giải quyết dứt điểm.
Les villes de Belém, Campo Grande, Florianópolis, Goiânia et Rio Branco ne sont pas retenues.
Các thành phố như: Belém, Campo Grande, Florianópolis, Goiânia và Rio Branco bị từ chối.
On était retournés vers elle, comme si une force invisible nous avait retenus là.
Chúng tôi đã trở lại như thể có một sức mạnh vô hình không muốn chúng tôi rời khỏi đó.
QU’AVEZ- VOUS RETENU ?
BẠN HỌC ĐƯỢC ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retenue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.