réticence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réticence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réticence trong Tiếng pháp.

Từ réticence trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách nói lửng, không muốn, sự không nói ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réticence

cách nói lửng

noun (văn học) cách nói lửng)

không muốn

noun

sự không nói ra

noun (sự không nói ra (điều đáng lẽ phải nói); điều không nói ra)

Xem thêm ví dụ

Je comprends votre réticence, mais c'est urgent.
Tôi hiểu chuyện anh lo lắng, nhưng đây là trường hợp khẩn cấp.
Comment l’aider à surmonter ses réticences ?
Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này?
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Craindre le Seigneur, ce n’est pas appréhender avec réticence de nous retrouver en sa présence pour être jugés.
Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét.
Mais au lieu de la réticence des candidats à permettre au système de continuer et aux gens de décider, le Ghana a honoré la démocratie et son peuple.
Nhưng thay vì sự miễn cưỡng của những ứng viên cho phép hệ thống tiến lên và dân chúng quyết định, Ghana tôn kính nền dân chủ và dân chúng của họ.
Je ne comprends pas sa réticence à y aller.
Tôi không hiểu sự miễn cưỡng đi của anh ta.
Le Shah Muhammad accepte avec réticence ce traité de paix, qu'il va bien vite rompre.
Shah Muhammad miễn cưỡng chấp nhật hiệp ước hòa bình này, nhưng cũng không kéo dài lâu.
Conjoints, parents et enfants doivent s’efforcer de vaincre toute hésitation, toute réticence, toute gêne pour rendre témoignage.
Những người phối ngẫu, cha mẹ và con cái cần phải cố gắng khắc phục bất cứ cảm giác do dự, miễn cưỡng hoặc ngượng ngịu nào về việc chia sẻ chứng ngôn.
Comme son père, George accepta la dissolution et la création de pairs avec réticence même s'il considérait que ses ministres avaient profité de son inexpérience pour l'intimider.
Cũng như phụ thân, George miễn cưỡng đồng ý giải tán chính phủ và tấn phong khanh tướng, mặc dù ông cảm thấy các bộ trưởng đã lợi dụng sự thiếu kinh nghiệm của vị vua mới lên ngôi để doạ nạt ông.
Est votre réticence vraiment à voir avec ce qui est arrivé la dernière fois?
Có phải cậu đã miễn cưỡng trong lần cuối làm điều đó không?
Malgré les réticences d'Albert Kesselring sur sa portée et de sa nécessité, à 11 h 45, vingt bombardiers Heinkel décollèrent pour laisser tomber un tapis de bombes sur le centre-ville de Rotterdam.
Bất chấp những e ngại của Albert Kesselring về mục đích và tính cần thiết của nó, lúc 11h45, 90 máy bay Heinkel đã cất cánh đi thực hiện cuộc ném bom rải thảm tại thành phố cổ Rotterdam.
” Le légiste connaît la réponse, mais, visiblement, il a une certaine réticence à prononcer le mot “ Samaritain ”, c’est pourquoi il dit : “ Celui qui s’est montré miséricordieux envers lui.
Luật gia này biết câu trả lời, nhưng dường như ông không muốn nói là “người Sa-ma-ri”.
Et les Etats ont une certaine réticence à traiter ces conflits.
Và có một vấn đề là các quốc gia đều không sẵn lòng đối phó với chúng.
Pourtant, c'est avec réticence qu'il retourne en campagne au printemps, prenant Douai en juin, avant de prendre Béthune et Saint-Venant puis, en novembre, Aire-sur-la-Lys.
Nhưng với sự miễn cưỡng ông vẫn trở lại cầm quân vào mùa xuân, chiếm Douai vào tháng 6, trước khi chiếm Béthune, và Saint-Venant, rồi đến Aire-sur-la-Lys tháng 11.
Il est sage de cesser de fréquenter quelqu’un qui vous inspire de sérieuses réticences, et de ne pas vous engager envers cette personne.
Nếu bạn giữ liên lạc với một người mà có những điều làm bạn rất nghi ngại thì điều khôn ngoan là ngừng liên lạc và đừng kết hứa lâu dài với người đó.
Adolf Hitler décide alors d'envoyer une flottille d'U-boote en Méditerranée afin d'attaquer les convois alliés, malgré les réticences du Großadmiral Raeder.
Cuối cùng, Adolf Hitler quyết định gửi đến Địa Trung Hải một chi hạm đội tàu ngầm U-boat để tấn công tàu bè Đồng Minh tại đây, bất chấp lời khuyên của Đô đốc Erich Raeder.
Peut-être que la réticence de Lawrence provient du fait que je suis aussi ami avec lui.
Có thể Lawrence đã lưỡng lự xuất phát từ thực tế rằng tôi cũng có mỗi quan hệ với ông ta.
Leur réticence vient peut-être de ce qu’ils voient le temps que leur femme consacre aux activités théocratiques, et ils trouvent qu’être Témoin est trop contraignant.
Một vấn đề có thể là những người chồng này nhận thấy vợ họ bận rộn hoạt động trong thánh chức và cảm thấy rằng trở thành một Nhân-chứng đòi hỏi quá nhiều.
Mais leur réticence n’a pas entamé mon désir d’assister aux réunions chrétiennes qu’un petit groupe de Témoins tenait près de Chemnitz.
Tuy nhiên, điều này không làm suy giảm ước muốn của tôi là dự các buổi họp đạo Đấng Christ do một nhóm Nhân Chứng nhỏ tổ chức gần Chemnitz.
La plupart des gens ont une grande réticence à sortir de leurs lits tôt, même s'ils le doivent.
Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó.
Mais, lorsque le Saint-Esprit a rempli leur cœur, le doute et la réticence ont disparu.
Nhưng khi Đức Thánh Linh chan hòa trong lòng họ, thì nỗi nghi ngờ và sự miễn cưỡng biến mất.
Le bibliste Heinrich Meyer explique que les réticences de certains Corinthiens reposaient peut-être sur “ le principe philosophique que la restauration de la matière du corps est impossible ”.
Một người bình luận về Kinh-thánh là Heinrich Meyer nói rằng có lẽ một số người Cô-rinh-tô đã phản đối vì họ dựa “vào lý lẽ triết học là sự tạo lại các chất liệu của thân thể không thể nào xảy ra được”.
La liste de l'Université du Lac Supérieur perpétue une longue tradition en anglais de réticence envers les nouveaux mots.
Danh sách của Đại học Lake Superior Sate tiếp tục truyền thống lâu đời trong tiếng Anh là than phiền về từ mới.
Comme vous pouvez le voir, c'est un sujet frustrant pour moi, et je veux vraiment comprendre : pourquoi cette réticence à protéger et soutenir les systèmes de santé et de sécurité existants ?
Như các bạn thấy, đây là một chủ đề đầy bực mình với tôi, và tôi đang thật sự muốn hiểu: Tại sao lại có sự trì trệ trong việc bảo vệ và hỗ trợ những hệ thống y tế và an ninh bản địa như thế?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réticence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.