s'approprier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ s'approprier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'approprier trong Tiếng pháp.

Từ s'approprier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiểu, vay, mượn, nhận làm con nuôi, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ s'approprier

hiểu

(grasp)

vay

(borrow)

mượn

(borrow)

nhận làm con nuôi

(adopt)

theo

(adopt)

Xem thêm ví dụ

On voit que les facteurs visant à motiver des gens à s'approprier la zone, à la développer, et à y mettre en place les règles de base, sont un pas dans la bonne direction.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Elle est taguée à mort. Vous pouvez envisager ça comme étant une appropriation urbaine charmante, ou comme une dégradation illégale de bien public. Cependant, nous nous rejoignons sur un point : c'est illisible.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
Une fois cette baisse effectuée, les autres campagnes peuvent s'approprier les impressions et les clics qui, sinon, seraient allés à la campagne prévue, laissant par conséquent les autres impressions et clics inutilisés.
Khi điều đó xảy ra, các chiến dịch khác có thể lấy số lần hiển thị và số nhấp chuột mà đáng lẽ đã chuyển đến các chiến dịch được dự đoán, do đó khiến các lần hiển thị và nhấp chuột khác không được sử dụng.
Les réponses sont là, mais il nous appartient d'élire plus de femmes et d'hommes suffisamment courageux pour les trouver, se les approprier et les faire fonctionner.
Câu trả lời đang ở ngoài kia, nhưng bây giờ nó tùy vào chúng ta bầu chọn giới nữ hơn và giới nam đủ can đảm để tìm họ, để trộm lấy họ và để bắt họ làm việc.
Tu n'as rien fait par toi-même, alors tu cherches à t'approprier la gloire des autres.
Ngài chẳng tự đạt được thành quả gì cả nên mới đi mượn danh dự kẻ khác.
Will et Ariel Durant ont fait remarquer: “Les causes de la guerre sont les mêmes que celles qui engendrent la compétition entre les humains: l’avidité, l’agressivité, l’orgueil; le désir de s’approprier nourriture, terres, matières premières et sources d’énergie, le désir de dominer.”
Hai tác giả Durant nói trên nhận xét: “Các căn nguyên của chiến tranh giống nhau với căn nguyên của sự cạnh tranh giữa hai người: sự ham muốn vật chất, tính hiếu chiến và tự ái; sự ham muốn có thêm nhiều thức ăn, đất đai, của cải vật chất, dầu hỏa và đô hộ”.
une chose qu'on n'a pas et qu'on voudrait s'approprier.
Một điều gì đó ta không thể sở hữu và muốn có.
Une des premières choses qui a été faite a été de prendre la page des comics telle quelle et de la transplanter sur des écrans, ce qui est une erreur classique à la McLuhan de s'approprier la forme de la technologie antérieure en tant que contenu de la nouvelle technologie.
Và điều mà họ làm là giữ nguyên khung truyện rồi sao chép nó vào màn hình, y chang cái lỗi McLuhanesque cổ điển khi cố điều chỉnh hình dạng của công nghệ cũ cho tương thích với chương trình của công nghệ mới vậy.
Nous avons partagé l'ensemble de WikiHouse sous une license Creative Commons, et maintenant, ce qui commence tout juste à arriver, c'est que des groupes tout autour du monde commencent à se l'approprier, à l'utiliser, à le modifier, à jouer avec, et c'est incroyable.
Chúng ta chia sẻ toàn bộ Wikihouse với giấy phép Sáng chế Phổ biến và nay điều vừa mới diễn ra là các nhóm thiết kế trên khắp thế giới đang bắt đầu lấy các thiết kế, dùng chúng, truy cập và ráp chúng lại với nhau, và nó thật kỳ diệu.
Pourtant, hier, un des vôtres a essayé de se l'approprier sans passer à la caisse.
Tối qua một con trai của ông đã tìm cách lấy Nurhachi mà không trả tiền.
Aucun autre utilisateur ne peut voir vos e-mails ni s'approprier votre compte.
Không ai khác thấy email của bạn và không ai có thể lấy tài khoản của bạn.
Je vais colorer ton âme et me l'approprier.
Ta sẽ bóp méo linh hồn ngươi và biến ngươi thành của ta.
Les décrets autorisant l’Espagne et le Portugal à s’approprier et à défendre les terres nouvellement découvertes ont été le prétexte de nombreux bains de sang.
Những thánh lệnh cho phép Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha chiếm hữu và bảo vệ những vùng đất mới là nguyên nhân gây ra biết bao cuộc đổ máu.
Sixte et sa bande, ils ont déplacé des montagnes pour se l'approprier.
Giáo hoàng Xítto và đội quân của họ chúng đang cố tìm nó.
Je vous mets au défi de vous approprier vos données.
Tôi tuyên bố bạn làm chủ dữ liệu về chính bạn
Je pense qu'on peut se les approprier.
Tôi nghĩ mình lo vụ này được, Roger.
Méditer sur ce qui est enseigné nous aidera à mieux discerner la pensée de Jéhovah et à nous l’approprier.
Suy ngẫm về nội dung đang được dạy dỗ sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về quan điểm của Đức Giê-hô-va và có cùng suy nghĩ với ngài.
Non, nous faisons deux choses importantes pour nous approprier un endroit.
Không, chúng ta làm hai điều quan trọng để biến một nơi thành của mình.
L’étroite bande de pays appelée la Terre promise était autrefois une croisée de chemins. Plus d’une fois, d’autres nations ont voulu s’approprier ses champs, ses vignobles et ses oliveraies, très fertiles. — Dt 8:8 ; Jg 15:5.
(Ê-sai 7:18; 27:13; Ô-sê 11:11; Mi 7:12) Dải đất hẹp gọi là Đất Hứa là một giao điểm thời cổ, và những nước khác đã tìm cách kiểm soát những cánh đồng lúa mì phì nhiêu, vườn nho và vườn cây ô-li-ve của vùng đất này.—Phục 8:8, Quan 15:5.
La seconde chose que nous faisons pour nous approprier un endroit, est d'attribuer du sens et des émotions à ce que nous voyons sur le parcours.
Điều thứ hai chúng ta làm để biến một nơi thành của riêng mình là chúng ta gắn kết ý nghĩa và cảm xúc vào những vật thể hữu hình mà chúng ta nhìn thấy dọc theo các con đường này.
45 Placez des asentinelles autour d’eux et construisez une tour, afin que l’une d’elles puisse dominer le pays alentour pour être une sentinelle sur la tour, afin que mes oliviers ne soient pas brisés lorsque l’ennemi viendra pour piller et s’approprier le fruit de ma vigne.
45 Và đặt angười canh gác chung quanh những cây ấy, và dựng lên một cái tháp, để một người có thể nhìn thấy tất cả đất đai chung quanh, làm người canh gác ở trên cái tháp đó, để các cây ô liu của ta không bị đốn ngã khi kẻ thù đến phá hoại và hái trộm trái cây trong vườn nho của ta.
Les Son'a pourraient s'approprier cette planète.
Sau đó người Son'a có thể thiết lập một căn cứ ngay trên hành tinh này.
En fait, Lucifer se rebella et tenta de modifier complètement le plan de notre Père, voulant s’approprier la gloire, l’honneur et le pouvoir de Dieu.
Thật ra, Lu Xi Phe đã phản nghịch và cố gắng sửa đổi hoàn toàn kế hoạch của Đức Chúa Cha, muốn chiếm lấy vinh quang, vinh hiển và quyền năng của Thượng Đế cho chính nó.
J'ai passé la moitié de ma vie a empêcher Stark de s'approprier cette invention.
Tôi dành nửa đời mình cố ngăn cho công nghệ này không rơi vào tay một gã Stark.
" un outil pour se ré- approprier notre espace personnel ".
là " thiết bị giành lại không gian cá nhân "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'approprier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.