sang trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sang trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sang trong Tiếng pháp.

Từ sang trong Tiếng pháp có các nghĩa là máu, huyết, dòng máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sang

máu

noun

Le sang circule dans le corps.
Máu tuần hoàn trong cơ thể.

huyết

noun

Montrez par un exemple que le commandement de s’abstenir du sang s’applique aux transfusions.
Hãy minh họa tại sao mệnh lệnh kiêng huyết bao gồm việc tiếp máu.

dòng máu

noun

Vous avez du sang étranger, ne pas vous, Baelish?
Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish?

Xem thêm ví dụ

Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
« La vie de la chair est dans le sang » (Lévitique 17:11).
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
D’où ces paroles d’Éphésiens 6:12 adressées aux chrétiens : “ Nous avons à lutter, non pas contre le sang et la chair, mais contre les gouvernements, contre les autorités, contre les maîtres mondiaux de ces ténèbres, contre les forces spirituelles méchantes dans les lieux célestes.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Le sang du fils unique de Dieu, c'est pas mal.
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
” Les chrétiens entrent dans ce “ repos de sabbat ” en obéissant à Jéhovah et en poursuivant la justice fondée sur la foi dans le sang versé de Jésus Christ (Hébreux 3:12, 18, 19 ; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
S'il survit, Le sang du scorpion coulera à jamais dans ses veines.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
3 Et il arriva qu’ils coururent de toutes leurs forces et entrèrent au siège du jugement ; et voici, le grand juge était tombé par terre et aétait couché dans son sang.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
C'est le prix du sang pour me faire taire concernant tes parents qui ont piégé leur propre voyou pour le meurtre de Tyler.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
6 Ce passage attire l’attention sur les crimes de sang dont les nations sont coupables.
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
Comment le sang peut- il vous sauver la vie?
Máu có thể cứu sống bạn như thế nào?
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
22 Tous, nous devons comprendre la pensée de Dieu sur le sang et y être résolument fidèles.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
9 De plus, je t’ai lavée avec de l’eau, j’ai rincé ton sang et j’ai mis de l’huile sur toi+.
9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi.
12 Le clergé de la chrétienté est plus répréhensible que celui des autres religions pour tout le sang versé au cours de l’Histoire.
12 Các giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có tội hơn các lãnh tụ tôn giáo khác về việc làm đổ máu.
Voilà pour le sang.
Cái này để thấm máu.
C'est dans ton sang.
Nó nằm trong huyết quản của cậu.
Du sang d'Orque.
Máu bọn Orc!
Regardez tout ce sang.
Nhìn chỗ máu này xem.
3 Et il arriva que deux cent soixante-seize ans étaient passés, et nous avions eu beaucoup de périodes de paix ; et nous avions eu beaucoup de périodes de grandes guerres et de grandes effusions de sang.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Maintenant que je suis de sang-froid, pourrais-je bien jurer que c’était la voix de Roland Candiano ?...
Giờ đây ta đã bình tĩnh, ta có dám thề quyết là giọng nói của Roland Candiano không?...
Ils constatent la bonté de Jéhovah qui a fourni la rançon par le moyen de Jésus Christ, dont le sang versé peut les purifier de tout péché (1 Jean 1:7).
(1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
Vous savez, c'est mon sang.
Nó nằm trong máu rồi.
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sang trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.