rue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rue trong Tiếng pháp.

Từ rue trong Tiếng pháp có các nghĩa là phố, đường phố, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rue

phố

noun (Voie dans une agglomération)

Quel est le nom de cette rue, s'il vous plaît ?
Xin cho biết tên phố này là gì?

đường phố

noun (voie de circulation bordée de bâtiments et située dans une agglomération)

Et puis j'ai écrit cet article sur la mode de la rue.
Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố.

đường

noun (Voie dans une agglomération)

Une nouvelle rue est en construction.
Người ta đang thi công một con đường mới.

Xem thêm ví dụ

Une fois ces fournitures achetées, on ira à la rue Maxwell... acheter les hot dogs de ces commercants polonais...
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Le tambour battait dans les rues et sur le port.
Tiếng trống khua trên các phố phường và trên bến cảng.
Donc, imaginez que vous êtes dans une rue, n'importe où en Amérique et un Japonais vient vers vous et vous dit :
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
Les vendeurs de bétel, parfois accompagnés de leurs enfants, installent leurs étals sur des marchés ou dans la rue.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Mais quand les cybercitoyens ne peuvent plus aller en ligne, ils vont dans la rue.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
On a exhibé dans les rues un de mes professeurs, pourtant un homme bon, comme s’il avait été un vulgaire criminel.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
Puis il marcha lentement vers la rue, puis redescendre vers le coin, toujours regardant profondément dans les maisons.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Allez au coin de la rue et vous aurez la réponse.
Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời.
Septième Rue.
Đường số 7.
Je l'ai lancée dans la rue.
Tôi đã vứt nó trên đường.
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Avec ses toits en tuiles colorées, ses rues pavées typiques et ses champs fertiles.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Claire, il faut quitter la rue!
Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi
Et ce sont des références que nous retrouvons dans toutes les villes: ceci est la rue piétonne principale;
Và đây là các mẫu tham khảo mà chúng tôi có được ở một số thành phố:
Dr Mardon a été interrogé, retenu pendant un certain temps, puis forcé à errer dans les rues de Moscou avec une escorte, qui aurait pu être un espion ou un gardien ainsi qu'un guide.
Tiến sĩ Mardon bị hỏi cung, giữu lại một thời gian, và bị giải đi dọc theo con đường của Moscow với một đội hộ tống bị nghi ngờ là gián điệp.
Mais je peux vous dire que c'est le moment de participer à la fête en nous mettant en contact avec ces gens dans les rues et en leur exprimant notre soutien et en exprimant ce genre de sentiment universel, de soutien des faibles et des opprimés pour créer un futur bien meilleur pour nous tous.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
12 En avril dernier, une sœur qui faisait du porte-à-porte a proposé des périodiques à un jeune homme dans la rue.
12 Trong tháng 4 vừa qua, một chị đang rao giảng từ nhà này sang nhà kia mời một thanh niên đi trên đường nhận tạp chí.
Puisqu’un cycliste a peu de poids à porter, il risque moins de s’abîmer les os que quelqu’un qui court dans les rues.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
“ Les Témoins de Jéhovah ont constitutionnellement le droit, non seulement de croire en leur Dieu et de l’adorer, a- t- il dit dans son réquisitoire, mais aussi de propager leur foi de porte en porte, sur les places publiques et dans les rues, et de distribuer gratuitement leurs publications si tel est leur désir.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Par exemple, alors qu’elle avait beaucoup de mal à se déplacer et à parler à la suite d’une opération, une sœur a constaté qu’il lui était possible de présenter les périodiques si son mari garait leur voiture près d’une rue animée.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
Ils l'ont abattu en plein milieu de la rue principale.
Chúng bắn hạ hắn, ngay đó, ngay giữa đường cái.
5 Ne baissons pas les bras : Recherchons le moyen d’annoncer la bonne nouvelle à davantage de personnes sincères : à leur domicile, dans la rue, par téléphone et de manière informelle.
5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức.
Au même moment, un homme bien habillé, en costume, est apparu au coin de la rue.
Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.
Mon fils court vers la rue.
Thằng nhóc chạy ra đường rồi, tôi phải đi đây Ừ
Laennec, dit-on, se promenait dans les rues de Paris et a vu deux enfants jouer avec un bâton.
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.