rêve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rêve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rêve trong Tiếng pháp.

Từ rêve trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấc mơ, giấc mộng, ước mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rêve

giấc mơ

noun (ensemble de phénomènes psychiques éprouvés au cours du sommeil)

Je te souhaite de faire des rêves agréables !
Chúc bạn có những giấc mơ dễ chịu!

giấc mộng

noun

Avec ses illusions, ses aspirations, ses rêves !
Với đầy ảo tưởng, khát vọng, giấc mộng!

ước mơ

noun

On doit tous faire des sacrifices pour accomplir nos rêves.
Tất cả chúng ta đều phải chấp nhận những sự hi sinh để đạt được ước mơ.

Xem thêm ví dụ

Au moyen d’un rêve, Dieu a dit à Joseph de Nazareth, le père adoptif de Jésus, de fuir en Égypte avec sa femme et leur enfant.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Ont-ils eu à abandonner leurs rêves d'instruments encore plus grands?
Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn?
Le rêve américain, hein?
Giấc nước Mỹ, phải không?
Ensuite j'ai passé la toute la journée à vivre mon rêve d'enfant : me promener avec cet ours dans la forêt.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Je rêve!
Không thể nào!
Tout le monde aimerait croire que les rêves peuvent devenir réalité.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
Dans d’autres cas encore, Dieu a communiqué son message sous forme de rêves.
Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc .
Regardez cette phrase : "Un matin, alors que Gregor Samsa se réveillait de rêves anxieux, il découvrit qu'il s'était transformé dans son lit en un monstrueux insecte, une vermine."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
" Piétiné doucement... parce que vous avez piétiné mes rêves. "
" Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc của ta. "
Un beau bâtiment ou un rappel sacré de leurs espoirs et de leurs rêves ?
Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ?
Dans tes rêves.
Được rồi.
Vous avez interrompu mon rêve préféré!
Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi.
Ce n'était pas un rêve.
Không phải là một giấc mơ.
» Lorsque Joseph a raconté son second rêve à son père et à ses frères, la réaction n’a pas été meilleure.
Khi Giô-sép thuật lại giấc thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn.
De passionnantes histoires d'animaux sont dans mes rêves et je les chanterai toutes si je / ne suis pas épuisé ou fatigué.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Je vous ai vu dans un rêve sur les divinités nordiques issues du livre que nous avons lu.
Ta đã gặp cô trong giấc về các vị thần Na Uy mà cô đọc cho ta.
Avec l'aide de gens comme vous, nous pouvons réaliser ce rêve.
Với sự giúp đỡ của những người như các bạn, chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực.
Deux individus différents peuvent faire presque exactement le même rêve.
Hai cá nhân khác nhau có thể mơ gần như chính xác cùng một giấc mơ.
Toutes ces années où j’ai étudié l’histoire du rêve de Léhi dans le Livre de Mormon8, j’ai toujours pensé que le grand et spacieux édifice était un lieu où seuls les plus rebelles résidaient.
Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ.
Faites de beaux rêves
Mộng đẹp nhé
Le regard sur le visage de ma mère, je savais que les rêves que je faisais de passer pro étaient finis.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
Et je fais partie de ton rêve, de ta Légende Personnelle, comme tu le dis si souvent.
Còn em là một phần giấc mộng của anh, một phần của vận mệnh anh – theo cách anh gọi.
Tes rêves se sont réalisés, crétin.
Tất cả giấc của mày đã thành sự thật hả thằng ngu?
Ce n'était pas leur rêve.
Đó không phải là điều họ mong ước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rêve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.