rôle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rôle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rôle trong Tiếng pháp.
Từ rôle trong Tiếng pháp có các nghĩa là vai, danh sách, vai trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rôle
vainoun (sân khấu) vai) Et ainsi chaque citoyen joue un rôle indispensable. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được. |
danh sáchnoun J'avais pourtant l'impression que vous étiez compétent dans votre rôle de protecteur du palais. Tôi ấn tượng ông là người có thẩm quyền trong danh sách như người bảo vệ cung điện. |
vai trònoun Et ainsi chaque citoyen joue un rôle indispensable. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được. |
Xem thêm ví dụ
(Matthieu 1:22, 23). Jésus n’a pas reçu le nom d’Emmanuel mais, dans son rôle d’humain, il a accompli la signification de ce nom. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
Il élargit son public avec Âmes libres (1931), dans lequel il joue un gangster qui gifle Norma Shearer (il ne fera plus aucun second rôle après cette gifle). Gable trở nên nổi tiếng và quen thuộc với công chúng qua những bộ phim như A Free Soul (1931), trong này ông diễn một tay gangster đã tát nhân vật của Norma Shearer (Gable không bao giờ diễn một vai phụ nào nữa sau cái tát này). |
Si elle assume le rôle ‘d’aide et de complément’ qui lui est assigné, son mari ne pourra que l’aimer. — Genèse 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Quel rôle la foi joue- t- elle dans l’exercice de la soumission pieuse? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
Ève était une « mère » avant d’avoir des enfants4. Et je crois que le rôle de mère est de « donner la vie ». Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.” |
Son histoire a été adaptée à la télévision en 1982 avec le téléfilm Lois Gibbs : the Love Canal Story, dans lequel son rôle est joué par Marsha Mason. Năm 1982, chuyện của bà đã được quay thành phim truyền hình mang tên Lois Gibbs: the Love Canal Story, trong đó vai của bà do Marsha Mason diễn. |
Le rôle de l’amour Vai trò của tình yêu thương |
Blunt s'est entraînée pendant trois mois pour son rôle, « se concentrant sur tout, des poids aux sprints, en passant par le yoga, le travail au fil aérien et la gymnastique » et sur l'étude du Krav Maga. Emily đã phải tập luyện 3 tháng cho vai diễn, “mọi thứ từ tập thể hình cho đến chạy nước rút, yoga, tập đi dây trên không và thể dục dụng cụ.” và học võ Krav Maga. |
Il y a 170 essais cliniques qui étudient le rôle des cellules souches dans les maladies cardiaques. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Mais je voudrais me concentrer sur le rôle de l'investissement dans la recherche de la nouveauté, de la production et de la consommation de nouveauté. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
La technologie joue aussi un rôle, grâce à cette nouvelle façon de communiquer de façon électronique, ces enfants peuvent communiquer entre eux dans le monde entier. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
De toute manière, si vous pensez que c'est difficile pour les familles traditionnelles d'établir ces nouveaux rôles, imaginez donc ce que c'est maintenant pour les familles non traditionnelles : les familles avec deux pères, deux mères, les familles mono-parentales. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Quel rôle Jézabel a- t- elle joué dans le meurtre de Naboth ? Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết? |
Même si je croyais Barr innocent, ce n'est pas mon rôle. Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi. |
Et nous avons tous décidé de nous lancer parce que c'est vraiment le seul rôle qui nous va. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
Les grands-parents peuvent jouer un rôle merveilleux dans la vie de leurs petits-enfants. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Bien qu'il ne soit pas un drapeau national officiel, le drapeau de signal Z a joué un rôle majeur dans l'histoire navale japonaise. Mặc dù không phải là quốc kỳ chính thức, cờ tín hiệu Z đóng vai trò chính trong lịch sử hải quân Nhật Bản. |
La compréhension du ministère de Léhi peut t’aider à mieux comprendre le rôle des prophètes à notre époque. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
Après le suicide de Cléopâtre l’année suivante, l’Égypte devient également une province romaine et, par conséquent, ne tient plus le rôle de roi du Sud. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
o La façon dont le rôle de Joseph Smith dans le Rétablissement vous a rapproché de notre Père céleste et de Jésus-Christ. o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
Aoi interprète le rôle de Tenshōin, l'épouse de Tokugawa Iesada (1824–1858), le 13e shogun. Aoi thủ vai Tenshōin, vợ của Tokugawa Iesada (1824-1858), Shogun thứ 13. |
Oliver a demandé à Dieu un témoignage de la véracité du Rétablissement et de son rôle dans cette œuvre. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
• Quel rôle important les conversations tiennent- elles dans la famille et au sein de la congrégation chrétienne ? • Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ? |
Après ma disparition, quelques collègues, qui savaient que j'étais l'administrateur de la page, ont informé les médias de mon rôle dans sa création et qu'ils pensaient que j'avais été arrêté par les services de sécurité. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
Demandez à quelques élèves de lire à tour de rôle et à haute voix Mosiah 1:3–8. Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Si A 1:3–8. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rôle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rôle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.