rire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rire trong Tiếng pháp.

Từ rire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cười, tiếng cười, đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rire

cười

verb (Marquer un sentiment de gaieté accompagné par un changement d’expression du visage)

Son rire était un mensonge qui dissimulait son chagrin.
Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta.

tiếng cười

verb

Et quand vous aurez un fils, vous l'appellerez Isaac, qui signifie le rire.
Và khi bà có con trai, bà sẽ đặt tên nó là I-sa-ác, nghĩa là tiếng cười.

đùa

verb

On ne pouvait pas entendre son rire sans sourire.
Không thể không mỉm cười khi nghe cô ấy đùa vui.

Xem thêm ví dụ

(Rires) Voici un graphique de ce à quoi ça ressemblait quand elle est devenue populaire pour la première fois l'été dernier.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Elle disait que je pouvais faire rire un voleur dans un silo au milieu de la guerre qui faisait rage.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
(Rires) Nous allons voir de plus en plus de ce genre de robot dans les laboratoires dans les années à venir.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
(Rire) Atatürk avait compris deux choses fondamentales.
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
(Rires) Et donc c'est ce que j'ai fait.
(Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm.
Tu as vraiment vendu un dessin à ce foutu New Yorker! ] ( Rires )
Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười )
(Rires) L'éducation des surdoués n'avait pas vraiment beaucoup pris.
(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.
Un rire faux.
Đó là cười giả vờ.
(Rires) Je n’utilise même pas davantage de couleurs qu'eux.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
(Rires) C'est objectivant.
(Cười lớn) Cái này là khách quan.
(Rires) Nos ambassadeurs sont les Mo Bros et les Mo Sistas, et je crois que ça a été fondamental pour notre succès.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
(Rires) Et je crois qu'il y a un ou deux autres vainqueurs du Prix Ig Nobel dans cette salle.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
(Rires) (Applaudissements) C'est une expérience plus importante que celle vécue d'habitude par un humain.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
(Rires) Pour l'âge : les personnes de 50 ans et plus sont 25% plus émotives que les personnes plus jeunes.
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
» (Rires) « Oncle Joe est raciste.
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
» (Rires) Et il a répondu : « Madame, je veux seulement vous éviter de perdre votre enfant.
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai''
(Rires) Et elle se trainait derrière moi en disant, « Qui est-ce qui laisse les empreintes dans un bâtiment ?
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
(Rires) (Applaudissements) Quelque soit l'âge, le revenu, la culture.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
Notre nouveau PDG français croyait dans le pouvoir des relations publiques positives ( Rires ) et dans les idées du bon marché.
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
Tu vas rire.
Chuyện này sẽ làm anh cười cho coi.
Je dois rire, sourire et le regarder dans les yeux.
Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông.
(Rires) Mon père est noir.
(Tiếng cười) Cha tôi là da đen.
(Rires) Bon, ça peut sembler un peu saugrenu, mais l'omniprésence de cette tendance à l'ordre spontané a parfois des conséquences inattendues.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
J'aime ton rire.
Bố rất vui khi con cười.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.