revanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revanche trong Tiếng pháp.
Từ revanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phục thù, sự trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revanche
sự phục thùnoun |
sự trả thùnoun C'était ça ta revanche? Vậy đây là sự trả thù của anh? |
Xem thêm ví dụ
Si nous craignons Jéhovah, en revanche, nous nous tiendrons éloignés — et même nous nous écarterons délibérément — des gens, des lieux, des activités ou des divertissements qui pourraient nous faire baisser notre garde (Proverbes 22:3). (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
En revanche, si nous suivons une ligne de conduite conforme à la vérité, nous sommes dans la lumière, à l’exemple de Dieu. Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
Votre absence, en revanche... Mà là việc người rời khỏi đây kìa. |
En revanche, la grande majorité des humains ont la perspective d’être ressuscités pour vivre dans le Paradis sur la terre. (1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng. |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
En revanche, les dragonnades* récentes sont un succès. Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công. |
En revanche, si vous utilisez des tags d'emplacement publicitaire Google Publisher Tag sur votre site, vous pouvez utiliser l'outil de débogage à l'écran appelé "Console Google pour les éditeurs" pour résoudre vos problèmes de tags. Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn. |
En revanche, les paroles suivantes du Christ prononcées dans une prière à Dieu incitent à la confiance: “Ta parole est vérité.” Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”. |
La vraie religion, en revanche, unit. Ngược lại, tôn giáo thật thì hợp nhất. |
En revanche, cela ne devrait pas se produire si vous téléchargez les vidéos d'une playlist individuellement. Tuy nhiên, nếu bạn tải từng video riêng lẻ xuống thì bạn sẽ không thấy nội dung tự động tải xuống. |
D’autres, en revanche, verront les heureux résultats de votre excellente conduite et voudront peut-être en savoir plus sur Jéhovah (1 Pierre 2:12). (1 Phi-e-rơ 2:12) Trong trường hợp đó, so sánh là điều tốt. |
En revanche, Adam, dans l’exercice de son libre arbitre, n’a pas obéi au commandement de Jéhovah. Il en a porté toute la responsabilité. Còn A-đam đã dùng sự tự do quyết định để bất tuân mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, nên ông phải chịu trách nhiệm về hành động của mình. |
Moi, en revanche, il m'intéresserait d'investir. Nhưng ta rất hứng thú với khoản đầu tư này. |
En revanche, « des avions » et « nous avions » n'ont pas le même lemme. Tương tự, rêu "thật sự" và tảo cũng không có các mô này. |
Le mécanisme détaillé de la dynamo solaire reste en revanche inconnu et fait l'objet de recherches. Cơ chế chi tiết của Dynamo mặt trời không được biết và là chủ đề của nghiên cứu hiện tại . |
En revanche, les événements personnalisés sont des événements que vous créez pour représenter toute action arbitraire que vous souhaitez suivre. Ngược lại, sự kiện tùy chỉnh là các sự kiện mà bạn tạo ra để thể hiện một hành động tùy ý mà bạn muốn theo dõi. |
En revanche, c’est par ignorance que d’innombrables créatures ne se sont pas conformées aux exigences de Jéhovah. — Actes 17:29, 30. Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30). |
En revanche, l’arbrisseau épineux, tout juste bon à alimenter un feu, représentait la royauté d’Abimélech, meurtrier arrogant, qui a voulu dominer les autres; ce dernier a finalement connu une fin honteuse conformément à ce qu’avait prophétisé Jotham (Juges 9:50-57). Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57). |
(Philippiens 2:8.) En revanche, il ne s’est pas excusé pour ses croyances en vue d’alléger ses souffrances. (Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn. |
En revanche, quand nous obéissons aux prophètes, nous connaissons la paix et la sécurité même dans l’adversité. Mặt khác, khi tuân theo các vị tiên tri, chúng ta vui hưởng bình an và sự an toàn ngay cả trong suốt những thử thách của mình. |
Les statistiques sur les annonces d'hôtel portent les mêmes intitulés que celles des autres campagnes dans les rapports sur les taux d'impression. En revanche, les statistiques sur les campagnes d'hôtel ne s'appliquent qu'au module de réservation Hotel Ads , et non à la recherche naturelle. Quảng cáo khách sạn sử dụng cùng tên chỉ số với các chiến dịch khác để báo cáo về tỷ lệ hiển thị, điểm khác biệt là chỉ số Chiến dịch khách sạn chỉ áp dụng cho mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn và không áp dụng cho tìm kiếm không phải trả tiền. |
En revanche, l’esprit saint de Dieu engendre la joie véritable (Galates 5:22). (Rô-ma 2:24) Mặt khác, thánh linh của Đức Chúa Trời đem lại niềm vui thật sự. |
” En revanche, la prédication leur apportait beaucoup de joie. Tuy nhiên, rao giảng ở đây là một niềm vui đối với họ. |
En revanche, selon des théories plus récentes, si le royaume égyptien était divisé, la division se serait faite de manière pacifique. Ngược lại, các giả thuyết gần đây lại cho rằng, nếu vương quốc Ai Cập thực sự bị chia cắt thì chắc chắn sự chia cắt này đã diễn ra một cách hòa bình. |
En revanche, ajouter beaucoup de réverbération à une voix nous fait penser que nous écoutons un souvenir, que nous sommes dans la tête d'un personnage ou encore que nous écoutons une voix divine. Trên một phương diện hoàn toàn khác, thêm nhiều tiếng vang cho một giọng nói sẽ làm cho chúng ta nghĩ rằng chúng ta đang nghe một đoạn hồi tưởng, hoặc có thể chúng ta đang ở trong đầu của một nhân vật hoặc là chúng ta đang nghe giọng nói của Chúa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới revanche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.