réveiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réveiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réveiller trong Tiếng pháp.

Từ réveiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là thức, thức dậy, dậy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réveiller

thức

verb

Je ne veux pas réveiller mes voisins.
Tôi không muốn đánh thức hàng xóm.

thức dậy

verb

Mon grand-père se réveille tôt.
Ông tôi thức dậy sớm.

dậy lên

verb

S'il se réveille, un rapport d'Ouroboros ne sera jamais cru.
Liệu thằng bé có làm dậy lên báo cáo về thứ chưa ai tin nổi Ouroboros;

Xem thêm ví dụ

Un matin, je me suis réveillé et je me suis dit, « Daan...
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
A ton réveil, nous prendrons Ie thé avant de démarrer Ies moteurs.
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
Jésus a comparé la mort à un sommeil pour une autre raison : on peut être réveillé de la mort, grâce à la puissance de Dieu.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Rien ne vaut une frousse pour se réveiller.
Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không?
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? "
thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Réveille-toi!
Dậy nào con!
A mon réveil, elle n'est plus dans le lit... comme si elle était aux toilettes.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Si il se réveille, donnez-lui un peu d'eau.
Nếu ngài ấy tỉnh, cho ngài ấy uống chút nước.
Après avoir exhorté ses coreligionnaires de Rome à se réveiller du sommeil, Paul les a encouragés à ‘ se débarrasser des œuvres des ténèbres ’ et à ‘ revêtir le Seigneur Jésus Christ ’.
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
Notre père se réveille.
Cha chúng ta đã tỉnh dậy.
Réveille-toi.
Thức dậy.
Souvent il m’arrive de me réveiller, la nuit, avec des idées ou des pensées engendrées par les mots que j’ai lus juste avant de m’endormir.
Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ.
Je me suis réveillé amoureux!
Tớ đã thức dậy sáng nay.
Eddie attend que sa respiration se calme, puis il roule doucement hors du lit en essayant de ne pas réveiller sa femme.
Anh ta chờ cho tới khi nhịp thở của mình lắng xuống, rồi từ từ lăn ra khỏi giường, cố không làm vợ anh thức giấc.
Réveille la gosse.
Gọi cô bé dậy đi.
Un ange s’est tenu là, à l’évidence invisible pour les gardes, et l’a secoué pour le réveiller.
Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ.
20 Samuel le réveille, en disant : « Me voici, car tu m’as appelé.
20 Sa-mu-ên đánh thức Hê-li và nói: “Có tôi đây, vì ông có kêu tôi”.
Nous avons la responsabilité d’instruire les enfants de Dieu et de réveiller en eux une connaissance de Dieu.
Trách nhiệm của chúng ta là giảng dạy cho con cái của mình và đánh thức nơi chúng sự hiểu biết về Thượng Đế.
Le capitaine le trouve, le réveille et le presse de prier son dieu, comme le font tous les autres.
Thuyền trưởng đánh thức Giô-na dậy, và bảo ông cầu xin thần mà ông thờ phượng, như mọi người đang làm.
Claude dormait encore, je me suis demandé s'il fallait que je le réveille.
Claude vẫn đang ngủ, tôi tự hỏi liệu có nên đánh thức em không.
Réveille-toi.
Tỉnh lại đi!
Une nuit, deux de mes frères sont arrivés. Ils m'ont réveillé, et m'ont dit qu'ils avaient une surprise pour moi.
Một đêm nọ, 2 người anh trai tôi đánh thức tôi dậy vào giữa khuya, và bảo họ có 1 ngạc nhlên glành cho tôi.
Samedi, alors que j’étais encore en train de jeûner, je me suis réveillé à six heures et j’ai de nouveau prié.
Vào một ngày thứ Bảy, trong khi vẫn còn nhịn ăn, tôi thức dậy lúc 6 giờ và cầu nguyện một lần nữa.
Il est réveillé!
Bố tỉnh rồi!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réveiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.