sainte nitouche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sainte nitouche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sainte nitouche trong Tiếng pháp.

Từ sainte nitouche trong Tiếng pháp có các nghĩa là người hay giận dỗi, hợm hĩnh điệu bộ, người hay hờn dỗi, người bẳn tính, bóng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sainte nitouche

người hay giận dỗi

hợm hĩnh điệu bộ

(goody-goody)

người hay hờn dỗi

người bẳn tính

bóng nước

Xem thêm ví dụ

Pour la parade elle jouait les sainte-nitouches mais en fait c'était une cochonne de première
Bề ngoài thì trông đàng hoàng lắm, nhưng thực ra chỉ là một con điếm bẩn thỉu.
Parce que Jessica est une sainte nitouche?
Vì Jessica là cô gái ngoan, phải chứ?
Comme je protestais, il répondit suavement : — T’es pas obligée de nous suivre, sainte-nitouche
Khi tôi phản đối, anh nói ngọt ngào, “Mày không cần phải đi theo, Angel May.
Les regards sont tous braqués sur toi, Mlle Sainte nitouche.
Mọi ánh mắt soi em, nhỉ, biểu tượng trong sạch?
Je ne parle pas de celles qui sont sentimentales ou sainte-nitouche.
Và giá trị ở đây tôi muốn nói không phải sự nhạy cảm hay đạo đức giả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sainte nitouche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.