autobus trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autobus trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autobus trong Tiếng Ý.

Từ autobus trong Tiếng Ý có các nghĩa là xe buýt, xe khách, xe đò, Xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autobus

xe buýt

noun (Veicolo a motore grande equipaggiato con sedili per passeggeri, solitamente utilizzato come parte di un servizio regolare.)

Dove lo prendo un autobus aeroportuale?
Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu?

xe khách

noun

xe đò

noun

Due giorni e altri due autobus dopo arrivammo finalmente al tempio.
Hai ngày sau—và thêm hai chuyến xe đò nữa—cuối cùng chúng tôi đến được đền thờ.

Xe buýt

noun (veicolo automotore che trasporta esclusivamente persone ed i loro bagagli personali)

Di solito gli autobus arrivano in ritardo di lunedì.
Xe buýt hay đến trễ vào ngày thứ hai.

Xem thêm ví dụ

L'autobus si ferma qui?
Xe buýt có dừng ở đây không vậy ?
Abbracciò forte la mamma e corse alla fermata dell’autobus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Spesso ce la ritrovavamo in giardino, sotto al sanguine, che guardava la strada come se aspettasse l'autobus.
Bà thường dừng chân trong vườn trước nhà chúng tôi, đứng dưới gốc cây sơn thù du ngóng ra đường như đang chờ xe buýt.
L'autobus parte alle 14:45.
Xe buýt đến 2:45 mới chạy.
Immaginate se quel miliardo di persone che viaggia all'estero ogni anno, viaggiasse in questo modo. Senza andare in autobus da un posto all'altro, da un albergo all'altro, senza scattare foto alle persone e alla loro cultura dal finestrino, ma entrando veramente in contatto con le persone.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Era sull'autobus.
Hình ông ta được ghi lại trên xe bus.
Dovevi prendere l'autobus.
Đáng lý con phải đi xe buýt chứ.
Gli autobus si stanno riempiendo.
Xe buýt đang đầy.
Alla stazione degli autobus.
Chỗ trạm xe buýt.
È il mio autobus.
Đó là xe của tôi,
Può vedere l'intero autobus.
Hắn có thể quan sát cả xe buýt.
Dove si prende l'autobus numero 7?
Tôi lên xe buýt số 7 ở đâu được?
Metropolitane, autobus.
Xe điện ngầm, xe buýt.
Attualmente tre società, TransMac, Transportas Companhia de Macau e Reolian Public Transport Co., operano servizi di autobus pubblici in concessione.
Hiện có ba công ty mang tên Transmac, Transportas Companhia de Macau và Reolian Public Transport Co., hoạt động dịch vụ xe buýt công cộng tại Ma Cao.
Autista di autobus.
Tài xế xe buýt.
Probabilmente l'asteroide era grande come un autobus quando si avvicinò.
Cái thiên thạch này có lẽ bự khoảng một chiếc xe buýt khi nó mới bắt đầu đi vào Trái Đất.
Ma la violenza era fuori controllo e anche quelli che non c'entravano finivano uccisi: qualcuno che va a comprare le sigarette in un minimarket, qualcuno che sta alla fermata ad aspettare l'autobus, o i bambini che giocano nel parco, inconsapevoli della violenza all'altro lato del parco che però viene a trovarli.
Nhưng tình trang bạo lực rất khó kiểm soát, người đứng ngoài các vụ bạo lực cũng bị bắn và giết: ngay cả khi chỉ đi mua 1 gói thuốc lá ở tiệm tạp hóa, hoặc đang ngồi chờ xe bus ở trạm dừng, hoặc các em bé đang chơi ở công viên, không để ý đến vụ bạo lực đầu kia của công viên, nhưng bạo lực cũng xảy đến các cháu.
Ci sono 70 stazioni ferroviarie e 15 stazioni degli autobus in città.
Có 70 ga xe lửa và 15 trạm xe buýt trong khu vực đô thị.
Vedo il volto triste di una ragazza che è l’unico membro della Chiesa della sua famiglia, attendere da sola alla fermata dell’autobus.
Tôi nhìn thấy gương mặt cô đơn của một em gái là người độc nhất trong gia đình của em mà là tín hữu của Giáo Hội, một mình đứng chờ ở trạm xe buý t.
Bene, il primo progetto che sarà costruito la prossima estate, è un mercato agricolo all'aria aperta in città, seguito il secondo anno da pensiline per gli autobus per il sistema di trasporto scolastico e il terzo anno ci saranno ristrutturazioni per le case degli anziani.
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba.
Un giorno l’orologio della stazione dei pullman andava cinque minuti avanti, così perdemmo l’autobus.
Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút.
Non avevamo la macchina, quindi ci spostavamo in treno o in autobus.
Vì không có xe nên chúng tôi đi lại bằng xe lửa hoặc xe buýt.
Non puoi lasciarlo alla fermata dell'autobus!
Mẹ không thể bỏ mặc chú ấy ở bến xe buýt được.
Ricorda che ti vengo a prendere io a scuola oggi, non prendere l'autobus.
Nhớ là bố sẽ đón con tại trường học, cho nên đừng đón xe buýt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autobus trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.