senti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senti trong Tiếng Ý.
Từ senti trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyết định về, ngôn, tiếng nói, nói, phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senti
quyết định về(say) |
ngôn(say) |
tiếng nói(say) |
nói(say) |
phát biểu(say) |
Xem thêm ví dụ
Sì, senti, è stato bello rivederti. Rất vui được gặp lại ông. |
Catherine domandò poco dopo: - Vero che non ti senti più un bandito? Một lát sau Catherine hỏi tôi: - Anh không còn cảm thấy mình là tội phạm nữa, phải không anh? |
Senti, il mio affitto e'di 550 dollari. Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô. |
Senti, in parole povere, quel tizio e'un cretino, ok? Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản. |
Noi non possiamo capire esattamente come ti senti, ma Geova ti capisce e continuerà a sostenerti. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
Ti senti solo? Ông thấy cô đơn sao? |
Senti, lo so che abbiamo avuto... le nostre divergenze. Nghe này, anh biết là chúng ta có những bất đồng, okay? |
Come ti senti? Trong người cậu thế nào? |
Mi senti? Có nghe không đó? |
Senti, a proposito di te e la tipa dei dinosauri? Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia? |
Senti, che ne dici di andare a Tilbury finché non ti rimetti? Cậu nên tới Tilbury trong lúc hồi phục. |
Qui non ti senti al sicuro? Đây không an toàn sao? |
Come ti senti? Cậu cảm thấy thế nào rồi? |
Ti senti male per le mucche quando vai al McDonald? Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không? |
E quando lo fa, senti come se venisse da dentro? Và khi nó đến cháu có cảm giác nó phát ra từ bên trong cháu? |
Senti, io posso aiutarvi. Nghe này, tôi còn có thể giúp anh |
Mi senti? Em có nghe chị không? |
Mi senti? Anh nghe rõ rồi chứ? |
Ma ciò che senti... Ciò che senti potrebbe essere soddisfatto solo tenendola stretta. Nhưng những gì anh cảm thấy... những gì anh cảm thấy cũng đã chỉ có thể thoả mãn tình yêu dành cho cô ta |
Ti senti di nuovo uno straccio? Cảm thấy " lời lại như đồn " hả? |
Senti, tutte e due le fazioni sono impazzite. cả hai bên đều khùng. |
Senti, facciamo un patto. Thôi được, đây là thỏa thuận. |
Anche tu ti senti così? Đó có phải là cảm xúc của bạn không? |
So esattamente come ti senti. Anh biết là em cảm thấy thế nào? |
Senti, conosco della gente. Nghe này, tôi biết vài thằng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới senti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.