sérieusement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sérieusement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sérieusement trong Tiếng pháp.
Từ sérieusement trong Tiếng pháp có các nghĩa là nặng, nghiêm túc, thật lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sérieusement
nặngadjective noun Nous pensons M Parmitt sérieusement blessé. Chúng tôi cho rằng ông Parmitt có lẽ bị thương khá nặng. |
nghiêm túcadverb Mais sérieusement, c'est facile d'acheter des gens avec de l'argent que tu n'as même pas gagné. Nhưng nghiêm túc mà nói thì mua chuộc người khác bằng tiền sẽ dễ dàng hơn nhiều. |
thật lựcadverb |
Xem thêm ví dụ
Les sports extrêmes à un tel niveau ne sont possibles que si vous travaillez pas à pas, si vous développez sérieusement vos capacités et votre connaissance. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
On est sérieusement dans la merde, Terry Giờ sao rồi Terry? |
Mais plus sérieusement, je pensais, bien, ceux- là marchent, mais il ne s'agit pas uniquement de moi, il s'agit des gens d'Israël qui veulent dire quelque chose. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Elle menace sérieusement la subsistance de millions de personnes, particulièrement en Afrique et en Chine. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
Sérieusement, c'était juste une liste. Nhưng ý tớ là, thật sự, nó chỉ là một cái danh sách. |
J'en doute sérieusement. Tôi rất nghi ngờ điều đó. |
Si nous désirons sincèrement plaire à Dieu, ne devrions- nous pas analyser sérieusement si ce que nous croyons à son sujet est exact ? Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao? |
Alors, sérieusement, plus sérieusement, vous devez passer des nuits blanches parfois à vous demandez où ce travail vous mène. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
Tu n’as pas réfléchi sérieusement à ces choses, Ngươi không để những điều đó vào lòng, |
7 Réfléchissez sérieusement à votre situation personnelle — vos responsabilités familiales, votre santé, votre travail profane et votre programme scolaire par exemple. 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
Nous devons tous sérieusement réfléchir et méditer dans la prière sur la façon dont nous pouvons rejeter les séductions du diable et utiliser dans la justice l’esprit de révélation dans notre vie personnelle et notre famille. Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta. |
Sérieusement? Nghiêm túc đấy chứ? |
Si vous pensez que je suis sérieusement intéressé par ça, alors... Nếu anh nghĩ tôi thực sự hứng thú với họ thì... |
La vie éternelle d’un enfant est en jeu. Les parents doivent donc examiner sérieusement et dans la prière s’il vaut la peine de prendre le risque de confier leur enfant à un internat. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
Sérieusement? Thật sao? |
Tu t'attends sérieusement à ce que j'accepte ton conseil? Ông có mong tôi chấp nhận lời khuyên của ông không? |
” (Proverbes 10:7). Chacun de nous devrait donc s’analyser sérieusement en se demandant : ‘ Quel genre de nom suis- je en train de me faire devant Dieu et devant mon prochain ? Do đó, mỗi người chúng ta nên nghiêm túc suy xét câu hỏi: ‘Tôi tạo được loại danh nào đối với Đức Giê-hô-va và người đồng loại?’ |
Sérieusement, Phil pense que j'ai grossi avec l'âge. Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi. |
Si quelqu’un, “ après s’être examiné sérieusement ”, comprend donc qu’il n’aurait pas dû participer aux emblèmes, il devrait maintenant s’abstenir de le faire. — 1 Corinthiens 11:28. Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28). |
Malheureusement, cela n'a pas été fait suffisamment pour la Fondation Nationale de la Science, l'Institut National de la Santé mentale ou pour n'importe qui d'autre de le regarder de cette façon --sérieusement. Không may, điều đó không được làm đủ ở Viện Khoa học Quốc gia, Viện Sức khỏe Tâm thần Quôc gia hay bất cứ cơ sở nào có cái nhìn nghiêm túc về lĩnh vực này. |
Sérieusement? Thật hả? |
Allez, sérieusement. Thôi nào, các anh |
Sérieusement, une seule. Thật sao, chỉ một thôi ư. |
Au moment où il était couché là, sur le tapis, et personne ne savait au sujet de son condition serait sérieusement j'ai exigé qu'il laisse le gestionnaire po Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý. |
Sérieusement, merci. Cảm ơn, thật lòng đấy! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sérieusement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sérieusement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.