serment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serment trong Tiếng pháp.

Từ serment trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời thề, lời tuyên thệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serment

lời thề

noun

Le médecin a violé son serment d'Hippocrate.
Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates.

lời tuyên thệ

noun

Lève la patte droite et prononce le serment.
Bây giờ hãy nâng tay phải lên và đọc lời tuyên thệ.

Xem thêm ví dụ

Et selon le protocole, le Vice-Président Reynolds est à l'heure actuelle en train de prêter serment dans un lieu tenu secret pour devenir la 46ème Présidente des Etats-Unis.
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Je fais le serment de vous tuer tous!
Ta thề, ta sẽ giết tất cả
20 De plus, dans la mesure où cela n’a pas été fait sans serment 21 (en effet, il y a des hommes qui sont devenus prêtres sans serment, mais celui-là l’est devenu par un serment à son sujet prêté par celui qui a dit : « Jéhovah* a juré, et il ne changera pas d’avis* : “Tu es prêtre pour toujours+” »), 22 Jésus est devenu la garantie* d’une alliance meilleure+.
+ 20 Ngoài ra, vì chức tế lễ ấy chẳng phải được ban mà không có lời thề 21 (vì quả đã có những người trở thành thầy tế lễ mà không có lời thề, nhưng người này đã trở thành thầy tế lễ nhờ lời thề của đấng đã phán về người rằng: “Đức Giê-hô-va* đã thề và sẽ không đổi ý:* ‘Con là thầy tế lễ muôn đời’”),+ 22 nên Chúa Giê-su đã trở thành sự bảo đảm* cho một giao ước tốt hơn.
Je ne veux pas d'aide d'un homme qui a rompu son serment, volé un vaisseau et décidé de changer l'histoire pour des raisons égoïstes.
Tôi không muốn sự giúp đỡ từ một người đàn ông phá bỏ lời thề của chính mình, tước đoạt chuyến du hành thời gian, và thay đổi lịch sử vì lý do ích kỷ của bản thân.
” La nation de Juda avait les mains pleines de sang, et ses habitants, corrompus, pratiquaient des choses aussi détestables que le vol, l’assassinat, l’adultère, la prestation de faux serments et l’adoration de faux dieux.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet —
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
En Josué 6:26, on lit : “ Josué fit prononcer un serment à cette même époque, en disant : ‘ Maudit soit devant Jéhovah l’homme qui se lèvera et rebâtira réellement cette ville, oui Jéricho.
Giô-suê 6:26 tuyên bố: “Bấy giờ, Giô-suê phát thề rằng: Phàm ai chỗi lên xây lại thành Giê-ri-cô nầy sẽ bị rủa-sả trước mặt Đức Giê-hô-va!
Vous avez prêté serment.
ông đã thề rồi mà.
C'est pas contraire à ton serment?
Chẳng phải như thế chống lại lời cam kết của cậu hả?
Je ne suis pas décent pour assister au serment comme cela.
Tôi sẽ không đến buổi tuyên thệ trong bộ đồ này đâu.
Ceci est ma promesse et mon serment au maître Wah Shun,
Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận.
Vous êtes un peu en retard pour prêter serment, non?
Đến tham dự muộn ở buổi tuyên thệ à?
Je taperai tout à l' ordinateur, vous signerez une déclaration sous serment, et vous disparaîtrez
Sau khi tôi ghi lại, cô ký vào văn bản đó, sau đó chúng ta có thể chia tay
C’est bien ce qu’Abraham a envisagé en disant à Éliézer qu’il sera quitte de son serment “ si [...] la femme ne veut pas ” partir.
Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”.
Au sujet de la délivrance d’Israël de la captivité en Égypte, Moïse déclara : “ C’est parce que Jéhovah vous aimait et parce qu’il gardait le serment qu’il avait juré à vos ancêtres, que Jéhovah vous a fait sortir à main forte. ” — Deutéronome 7:8.
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
Tous ceux d’Israël ont violé ta loi, et l’on s’est écarté en n’obéissant pas à ta voix, si bien que tu as déversé sur nous l’imprécation et le serment qui est écrit dans la loi de Moïse le serviteur du vrai Dieu, car nous avons péché contre Lui. ” — Daniel 9:5-11 ; Exode 19:5-8 ; 24:3, 7, 8.
Hết thảy người Y-sơ-ra-ên đã phạm luật-pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa-sả, và thề-nguyền chép trong luật-pháp Môi-se là tôi-tớ Đức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài”.—Đa-ni-ên 9:5-11; Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5-8; 24:3, 7, 8.
La foi et le serment et l’alliance de la prêtrise
Đức Tin, Lời Thề và Giao Ước của Chức Tư Tế
Vous lui devez le serment d'allégeance.
Ngươi phải trung thành với anh ta
Lord Frey demande des excuses formelles et officielles pour la violation de votre serment d'épouser une de ses filles.
Lãnh chúa Frey yêu cầu lời xin lỗi chính thức vì sự vi phạm lời thề thiêng của ngài khi từ chối cưới con gái của ông ấy.
Tu as prêté serment.
Con đã lập lời thề sinh tử.
J'ai fait le serment de garder le secret.
Tôi đã thề sẽ giữ bí mật điều đó.
Le 4 juillet, les États de Hollande nommèrent Guillaume au poste de stahouder et il prêta serment cinq jours plus tard.
Ngày 4 tháng 7, Nghị viện tỉnh Holland bổ nhiệm William vào chức vụ thống đốc, ông tuyên thệ nhậm chức năm ngày sau đó.
9 Ce jour- là, Moïse m’a fait ce serment : “Le sol sur lequel tes pieds ont marché deviendra pour toi et pour tes fils un héritage permanent, parce que tu as obéi à Jéhovah mon Dieu sans réserve+.”
+ 9 Vào ngày đó, Môi-se thề rằng: ‘Vùng đất nào chân anh đã đi qua thì sẽ trở thành phần thừa kế vững bền cho anh và con cháu anh, vì anh đã hết lòng theo Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tôi’.
Il devra répéter ses serments dans le Royaume des Vivants et boire le Vin des Temps.
Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này.
Il avait fait serment de violence.
Hắn thuộc loại tôn sùng bạo lực.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.