seringue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seringue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seringue trong Tiếng pháp.
Từ seringue trong Tiếng pháp có các nghĩa là bơm tiêm, ống tiêm, xơranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seringue
bơm tiêmnoun (y học) bơm tiêm, xơranh) |
ống tiêmnoun Le seul problème, c'est qu'il s'est trompé de seringue. Vấn đề duy nhất đó là House đã lấy nhầm ống tiêm. |
xơranhnoun (y học) bơm tiêm, xơranh) |
Xem thêm ví dụ
Il faut dire qu'à ce moment- là, en Indonésie si vous aviez une seringue sur vous et que la police vous attrapait, ils pouvaient vous jeter en prison. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
On veut que les gens utilisent des seringues propres, et les drogués veulent utiliser des seringues propres. Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch. |
Il faut dire qu'à ce moment-là, en Indonésie si vous aviez une seringue sur vous et que la police vous attrapait, ils pouvaient vous jeter en prison. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
Chaque seringue contient une seule dose, alors faites-en bon usage. Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh. |
Maintenant, ce sont deux choses dont vous avez probablement entendu parler, mais il existe deux autres insuffisances de l'aiguille et la seringue dont vous n'avez probablement entendu parler. Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến. |
On m'avait assuré que ces seringues étaient comme neuves. Tôi đã được bảo đảm là đống kim tiêm đó gần như mới. |
Avec une seringue entre les mains ça me rend plus dangereuse. Và, tôi cầm kim tiêm, chà, là lý do làm tôi trở nên nguy hiểm. |
Vous croyez qu'on peut rencontrer Dieu grâce à une seringue hypodermique? Ông nghĩ là có Chúa ở dưới đầu mũi kim chích không? |
J'avais mes énormes seringues et j'ai injecté dans les sacs mon isotope traceur fait de dioxyde de carbone gazeux. D'abord le bouleau. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
Commençons donc par le plus évident : beaucoup d'entre nous n'aiment pas l'aiguille et la seringue. Hãy bắt đầu với điều dễ nhận thấy nhất: Nhiều người trong chúng ta không thích kim và ống tiêm. |
Remplis une seringue d'amoxicilline. Lấy lọ amoxicilin bơm vào ống chích. |
Alors qu'il exerce la médecine à Vienne, Bárány introduit du fluide à l'aide d'une seringue dans le conduit auditif externe de l'oreille d'un patient pour soulager ses vertiges. Khi làm bác sĩ ở Wien, Bárány đã thụt một chất lỏng vào tai trong của một bệnh nhân để giảm nhẹ cơn chóng mặt của người này. |
Cette seringue contient de l'atropine, extrait de belladone. Ống tiêm này chứa atropine, chiết xuất từ cây cà độc dược. |
Le vendeur de jouets, dans ce cas, avait des seringues, ce qui est habituel, juste à côté des pelleteuses, et il est évident que c'est ce à quoi on s'attendrait. Người bán đồ chơi thường có các BKT sống gần những người chuyên nhặt BKT, điều này thì các bạn cũng có thể đoán ra. |
Sur une photo intéressante, leur père, pendant que nous lui parlions, a ramassé une seringue et s'est piqué le doigt -- Je ne sais pas si vous voyez le sang au bout -- et a immédiatement sorti une boite d'allumettes, en a allumé une et a brûlé le sang sur le bout de son doigt, en m'assurant que c'était comme ça qu'on arrêtait la transmission du VIH. Trong 1 bức ảnh, bố của chúng, trong khi chúng tôi đang nói chuyện với ông, nhặt 1 ống tiêm lên và chích vào ngón tay -- Tôi không biết liệu các bạn có thấy giọt máu chảy ra không -- và ông ngay lập tức mở 1 hộp diêm quẹt 1 que và đốt giọt máu vừa chảy ra ở ngón tay, ông ấy đảm bảo với tôi đó là cách bạn ngăn chặn sự lây nhiễm HIV. |
Mais ils boivent aussi l'eau de ces seringues quand ils sont en récréation, parce qu'il fait chaud. Nhưng chúng còn uống nước từ đó khi trong giờ ra chơi, vì trời nóng nực. |
Cette petite seringue contient la molécule morale. Cái ống nhỏ này có chứa phân tử đạo đức. |
Chuck, la deuxième seringue! Chuck, đi lấy ống tiêm kia mau. |
Mais comme toute autre technologie, les vaccins ont leurs défauts ; l'aiguille et la seringue sont un élément clé dans ce récit, cette vieille technologie. Nhưng cũng giống như những công nghệ khác, vaccine cũng có những nhược điểm, và kim tiêm và ống tiêm là phần then chốt trong câu chuyện đó, công nghệ có từ lâu đời này. |
Il avait une seringue d'adrénaline. Ông ta có một mũi dị ứng và tớ- |
Francis Pullman a vu sa main, a planté une seringue de titanium de 7 cm dans son lobe temporal. Francis Pullman đã tự tay mình đâm mũi tiêm titan dày 7 cm vào thái dương. |
Le seul problème, c'est qu'il s'est trompé de seringue. Vấn đề duy nhất đó là House đã lấy nhầm ống tiêm. |
ET ça empêchera de réutiliser 20 ou 30 fois des seringues. Và giải pháp đó sẽ ngăn chặn tái sử dụng 1 chiếc BKT từ 20 đến 30 lần. |
Un chargement de seringues est arrivé chez Primatech Paper à Odessa, Texas. Một chuyến tàu chở kim hơi đến Primatech Paper ở Odessa, Texas. |
Posez la seringue. Bỏ cái ống tiêm xuống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seringue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới seringue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.