serrurier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serrurier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serrurier trong Tiếng pháp.

Từ serrurier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ khóa, thợ làm đồ sắt, nghề thợ khóa, thợ sửa ống khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serrurier

thợ khóa

noun

thợ làm đồ sắt

noun

nghề thợ khóa

noun

thợ sửa ống khóa

noun

Xem thêm ví dụ

C'était un serrurier.
Ông ấy là một thợ khóa.
" Chercher un serrurier tout de suite! "
" Lấy một thợ khóa ngay lập tức! "
Pour cette raison, les serruriers doivent faire l'objet de contrôles supplémentaires, y compris des vérifications de leurs antécédents professionnels et la procédure de validation approfondie de Google.
Vì lý do này, thợ khóa phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google
Il se sentait à nouveau inclus dans le cercle de l'humanité et attendait de le médecin et le serrurier, sans différencier entre eux avec toute vraie précision, les résultats splendide et surprenant.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Quelles sortes de personnes avaient utilisé des excuses en ce premier matin pour obtenir le médecin et le serrurier de la maison a été complètement Gregor en mesure de vérifier.
Những loại người bào chữa đã được sử dụng vào buổi sáng đầu tiên để có được các bác sĩ và thợ khóa của Gregor nhà đã hoàn toàn không thể xác định.
La catégorie "Serrurier" est considérée comme étant liée à des urgences/contraintes, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (par exemple, la personne ne peut plus entrer dans son domicile, sa voiture ou son bureau).
Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng).
Un serrurier est un prestataire de services spécialisé, entre autres, dans les serrures, les clés et les systèmes de sécurité.
Thợ khóa là chuyên gia dịch vụ làm việc với ổ khóa, chìa khóa và hệ thống an ninh, cùng nhiều dịch vụ khác.
Services de réparation d'appareils électroménagers, services de nettoyage de moquettes/tapis, services de nettoyage, électriciens, services d'avocats spécialisés en droit immobilier, services de planification financière, services d'installation et de réparation de portes de garage, CVC (chauffage ou climatisation), services d'avocats spécialisés dans l'immigration, services d'entretien de pelouses, serruriers, déménageurs, services d'extermination des nuisibles, plombiers, services immobiliers, couvreurs, services de restauration après un dégât des eaux, et services de nettoyage de vitres
Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ
Dans le cadre d'un programme Google Ads bêta en février 2017, nous inclurons des mesures de vérification pour les serruriers et plombiers (y compris les agrégateurs de ces services) dont les annonces ciblent Los Angeles.
Vào tháng 2 năm 2017, trong khuôn khổ chương trình thử nghiệm beta, Google Ads sẽ giới thiệu kiểm tra xác minh đối với các quảng cáo nhắm mục tiêu thợ khóathợ sửa ống nước (bao gồm trang web tổng hợp các dịch vụ này) ở Los Angeles.
Appelons un serrurier.
Mình có thể kêu thợ khóa.
Remarque : La catégorie "Serrurier" est considérée comme étant liée à des urgences/contraintes, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (par exemple, la personne ne peut plus entrer dans son domicile, sa voiture ou son bureau).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng).
Mais ce que cela signifie, c'est que nous ne parvenons pas à identifier une poche graisseuse dans ces protéines, dans laquelle, tels des serruriers moléculaires, nous pourrions façonner une petite molécule active et organique ou une substance médicamenteuse.
Nhưng nó có nghĩa là chúng ta đã thất bại trong việc nhận biết một bao mỡ ở những loại protein này, chuyển đổi thành cái mà chúng ta, như những thợ khóa của phân tử, có thể thiết kế thành một loại phân tử hữu cơ nhỏ hoạt động hay một thành phần thuốc.
Pour cette raison, les serruriers doivent faire l'objet de contrôles supplémentaires, y compris des vérifications de leurs antécédents professionnels et la procédure de validation approfondie de Google.
Vì lý do này, các thợ khóa phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google.
Électriciens, serruriers, plombiers et CVC (chauffage ou climatisation)
Thợ điện, thợ khóa, thợ ống nước và HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí)
Cette montre a été conçue par son inventeur allemand, le serrurier et horloger Peter Henlein de Nuremberg, au cours de l’année 1505, au début de la période de la Renaissance allemande sous la Renaissance nordique,,.
Chiếc đồng hồ này được nhà phát minh, thợ khóathợ sửa đồng hồ người Đức Peter Henlein đến từ Nuremberg chế tạo thủ công trong năm 1505, giai đoạn đầu Phục Hưng Đức, một phần của cuộc Phục Hưng Phương Bắc..
Il me faut le numéro d'un serrurier.
Tôi cần số một thợ sửa khóa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serrurier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.