serrure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serrure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serrure trong Tiếng pháp.

Từ serrure trong Tiếng pháp có các nghĩa là khóa, ổ khóa, khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serrure

khóa

noun

Maintenant, passe par le trou de la serrure Scott.
Giờ thì chạy xuyên qua lỗ khóa xem nào, Scott.

ổ khóa

noun

Les gens utilisent souvent des serrures pour que leurs objets précieux soient en sécurité.
Người ta thường sử dụng ổ khóa để giữ của cải quý giá được an toàn.

khoá

noun

Pleurnicher près de sa serrure ne vous donnera rien.
Nhìn qua lỗ khoá thì đâu có được gì.

Xem thêm ví dụ

Détecteurs de mouvements, fil de détente laser, serrures digitales.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Puis il fait un effort pour tourner la clé dans la serrure avec sa bouche.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Ma femme aurait changé la serrure si je t'avais refusé ce service.
Vợ tôi sẽ cho tôi ngủ bụi nếu biết tôi từ chối không giúp anh.
Dans le quartier Makimuku de Sakurai, des Kofuns postérieurs en forme de trou de serrure (Kofun Hashihaka, Kofun Shibuya Mukaiyama) sont construits autour du début du IVe siècle.
Tại quận Makimuku thuộc Sakurai, những ngôi kofun hình lỗ khóa (kofun Hashihaka, kofun Shibuya Mukaiyama) được xây dựng vào khoảng đầu thế kỷ IV.
Et ne me dites pas que vous navez pas forcé la serrure!
Và đừng giả vờ là cháu không cạy khóa đấy.
Et privés dans ses stylos de chambre lui- même; ferme ses fenêtres, serrures jour juste à
Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra
Une paire de trous de serrures et une clé qui se scinde en deux.
Hai lỗ khóa và một chìa khóa được tách ra làm hai.
Il l’avait conçu de telle sorte qu’il fallait employer une seule clé capable de soulever ensemble les deux gorges de la serrure.
Phát minh của ông đòi hỏi dùng chỉ một chìa khóa có khả năng nâng cả hai lẫy khóa cùng một lúc.
Un sous-marinier avec une pioche de serrure caché à l'intérieur.
Có 1 cái lẫy mở khóa giấu ở trong đồng hồ loại Submarier.
Et puis, Watergate, tu vas la crocheter, cette serrure?
Này, " Watergate ", cái phá khoá đó ở đâu vậy?
Ça m'apprendra à ne pas changer les serrures.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.
Elle a crié " Enfin! " À ses parents, comme elle tourna la clé dans la serrure.
Cô kêu lên " Cuối cùng! " Với cha mẹ của cô, khi cô quay quan trọng trong khóa.
La serrure se trouve de votre côté du voile.
Ổ khóa là ở phía bên này bức màn che của các anh chị em.
Parmi les autres ouvrages courants du charpentier figuraient du mobilier (tables, chaises, tabourets, coffres de rangement) mais également des portes, des fenêtres, des serrures en bois et des chevrons.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
Cette clé particulière correspond à une serrure quelque part sur Crescent Circle dans les Glades.
Đây là chìa khóa của một cánh cổng Nằm đâu đó tại Crescent Circle ở khu Glades.
Jonas pénètre, et serait verrouiller la porte, mais la serrure ne contient pas de clé.
Jonah vào, và sẽ khóa cửa, khóa có chứa không có khóa.
Malgré ses efforts, Jiminy, qui n'a pas abandonné Pinocchio, ne parvient à débloquer la serrure de la cage.
Lúc Jiminy đến, nhưng vẫn không thể mở được chiếc lồng.
Remarque : Tous les établissements liés à la serrurerie (au Canada et aux États-Unis) et aux portes de garage (aux États-Unis) doivent obtenir la procédure de validation approfondie pour figurer dans le bloc d'annonces.
Lưu ý: Tất cả các doanh nghiệp thợ khóa ở Hoa Kỳ và Canada cũng như các doanh nghiệp cửa gara ở Hoa Kỳ đều phải vượt qua quy trình Xác minh nâng cao thì mới có thể xuất hiện trong đơn vị.
Dans le cadre d'une version bêta limitée, les annonces faisant la publicité de services de serrurerie et de réparation de portes de garage sont soumises à restriction dans des zones spécifiques.
Trong chương trình beta có giới hạn, quảng cáo cho dịch vụ thợ khóa và sửa cửa ga ra bị hạn chế ở những khu vực cụ thể.
Et quand vous ne possédez pas la clé de la serrure, Parfois, vous avez à coup de pied dans la porte.
Và khi con không có chìa khóa để mở chúng, thỉnh thoảng con phải đá cửa ra.
Peu importe la serrure à laquelle elle correspond, je parie que la clé représente seulement la moitié du mécanisme nécessaire à son ouverture.
Cho dù cái khóa nào tương ứng với cái này, ta cá rằng cái chìa này chỉ là một nữa của cái cơ cấu để mở nó.
Pendant plusieurs années, je me suis occupé des chaudières de l’imprimerie et des bâtiments de bureaux, j’ai été mécanicien et j’ai réparé des serrures.
Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa.
Ces précautions ont la même utilité qu’une serrure sur la porte d’un temple : empêcher ce qui est impur d’entrer dans votre esprit.
Các biện pháp này giống như một cái ổ khóa trên cánh cửa đền thờ, giữ không cho những điều không thánh thiện xâm nhập vào tâm trí anh/chị.
Le clic tout à fait distincte de la serrure car il a finalement cassé vraiment réveillé Gregor place.
Nhấp khá khác biệt của khóa vì nó cuối cùng chụp thực sự đánh thức Gregor lên.
Respirer fortement se dit- il, " Je n'ai donc pas besoin de la serrurerie, " et il a mis son tête contre la porte poignée pour ouvrir complètement la porte.
Hơi thở nặng nề, ông nói với chính mình, " Vì vậy, tôi đã không cần thợ khóa, " và ông đã đặt đầu vào cửa xử lý để mở cửa hoàn toàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serrure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.