serré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serré trong Tiếng pháp.

Từ serré trong Tiếng pháp có các nghĩa là chặt, chật, khít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serré

chặt

adjective

Elle serra son bébé dans ses bras.
Cô ta ôm chặt đứa bé vào ngực.

chật

adjective

J'ai essayé les Control, mais ils me semblent être un peu plus serrés que les Durex.
Tôi đã dùng thử Controls, nhưng hình như nó chật hơn Duex

khít

adjective

Tu ne seras plus jamais serrée.
Và cái đó không bao giờ khít lại.

Xem thêm ví dụ

Je l'ai serrée dans mes bras et elle m'a transmis le tremblement.
Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi.
Du point de vue des gaz à effet de serre, l'agneau produit au Royaume-Uni est-il meilleur que l'agneau produit en Nouvelle-Zélande, congelé et expédié au Royaume-Uni ?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
Quand vous ajoutez du gaz à effet de serre dans le cycle de vie de ces différentes sources d'énergie, le nucléaire est tout en bas avec le vent et l'hydro, en dessous du solaire et bien en dessous des énergies fossiles.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Nous l’avons serrée dans nos bras, embrassée, cajolée, lui avons parlé et avons pris autant de photos que possible.
Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt.
Ils ont vu un aigle, tenant un serpent dans ses serres.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Le cœur se serre à cette pensée.
Ý nghĩ đó làm tim tôi thắt lại
Le vieux m'a serré la main, giflé Corky sur le dos, dit qu'il n'a pas pense qu'il n'avait jamais vu un tel beau jour, et buter sa jambe avec son bâton.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Chaque cylindre'se compose d'environ 10% d'air ancien, une capsule temporelle intacte de gaz à effet de serre -- CO2, méthane, protoxyde d'azote -- inchangés depuis le jour où cette neige s'est formée et est tombée.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
À neuf dans une cellule d’à peine quatre mètres sur deux, nous étions serrés comme des sardines !
Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m!
Ici se trouvait ma serre.
Đây có lẽ là chỗ nhà kính.
Quand l’obstétricienne est entrée dans la pièce, son visage s’est éclairé et elle m’a serrée dans ses bras.
Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi.
Quand nous étions en train de travailler sur le projet Eden, nous devions créer une très grande serre sur un site qui était non seulement irrégulier, mais en constante transformation car on faisait encore des extractions.
Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác.
Il a répondu : « Tout ce dont j’avais besoin c’est que quelqu’un vienne me donner un abrazo, me serre dans ses bras.
Anh ấy đáp: “Tôi chỉ cần có một ai đó đến và ôm tôi.”
Vous savez, ces orchidées de ma serre?
Em biết đó, hoa phong lan trong nhà kính của anh?
Et j’eus le cœur serré en la lui donnant : – Tu as des projets que j’ignore...
"Và lòng tôi se lại lúc trao cái rọ cho chú: ""Chú có những dự định gì tôi không rõ..."""
C'est trop serré.
Nó quá chật!
Les émissions de CO2 sont équivalentes aux émissions de tous les gaz à effet de serre et des particules qui causent le réchauffement, convertis en CO2.
Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2.
Elle installé dans mon plus grand fauteuil, comme si elle avait été construite autour d'elle par quelqu'un qui savait qu'ils portaient fauteuils serrés sur les hanches de cette saison.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
C'était vraiment serré.
Và số phiếu rất suýt soát nhau.
Bien serré.
Ngoan đi nào.
Les sceptiques allèguent que seul un faible pourcentage des émissions de gaz à effet de serre sont d’origine humaine.
Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra.
On vit serrés à trois.
Ba người bọn bố đã chật rồi.
Serre-moi très tort, mon amour.
Ôm em đi, tình yêu của em.
Nous les prenons de la nature, et la seule chose que nous faisons, et la seule chose que nous faisons, nous leur donnons les conditions optimales, sous des serres, ou des pièces climatisées, pour pouvoir proliférer, se multiplier et se reproduire.
Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản.
Le méthane, ce gaz à effet de serre est 20 fois plus puissant que le dioxyde de carbone.
Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.