sneak in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sneak in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sneak in trong Tiếng Anh.

Từ sneak in trong Tiếng Anh có nghĩa là chui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sneak in

chui

verb

Xem thêm ví dụ

Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Okay, we're gonna go again, but this time, sneak in some tongue for daddy.
Làm lại phát nữa nào,... nhưng lần này dùng lưỡi xoắn quẩy vào nhau nhé!
Ivy sneaks in a few times a week.
Ivy lẻn vào vài lần một tuần.
Let's sneak in and we would leave after leaving the Smoke.
Chúng ta sẽ lẻn vào và thả khói vào đó.
Boyfriend sneaks in to get his freak on the night before the anaphylaxis.
Bạn trai mò vào tìm cảm hứng ngay trước hôm bị sốc phản vệ.
Let you sneak in cigarettes.
cho mày lấy len được thuốc lá.
We gotta sneak in.
Mình phải lẻn vô.
You need to sneak in and kill him.
Ta phải lẻn vào và giết hắn.
We'll sneak in.
Ta sẽ lẻn vào.
I created my own kick-ass algorithm to sneak in and now we own the place.
.. cho nên tất cả những gì tôi cần làm là đột nhập vào bằng thuật toán bẻ khóa và giờ ta làm chủ tình hình.
In that instance, we didn’t coax radiation out but let it sneak in.
Trong trường hợp đó, chúng ta đã không làm các bức xạ phát ra nhưng đã để chúng âm thầm lan ra.
Are we sneaking in?
Lẻn vào à?
I tried to sneak in to see him..., but the door was locked.
Cháu đã cố lẻn vào để nhìn ông ấy, nhưng cửa bị khóa.
But this time, the predator sneaks in a reply that cleverly mimics exactly what the other female just said.
Nhưng lần này, kẻ đi săn tuồn vào câu trả lời lặp lại một cách thông minh và chính xác lời con cái kia vừa nói.
You wouldn't have sneaked in for a dress, not if it was made of all the silk in China.
Cô sẽ không lẻn vô đó chỉ vì một cái áo, cho dù nó được may toàn bằng lụa Tàu.
Even if she holds it at an elite hotel, there are always ways for people to secretly sneak in.
Dù có tổ chức đám cưới trong khách sạn lớn thì cũng có người trà trộn lẻn vào.
All anyone cares about is Mexicans sneaking in, and we just happen to be facing the wrong fucking way.
Tất cả những gì người ta quan tâm là việc người Mexico vượt biên, còn chúng ta lại đang đối mặt với một điều không xảy ra.
These Bible writers noted that the apostates “sneaked in” or “slipped in” with the purpose of morally corrupting those in the Christian congregation.
Cả hai đều nhận thấy những kẻ bội đạo “lẻn vào” hội thánh với mục đích làm tha hóa các tín đồ khác về phương diện đạo đức.
So do we do this a lot in the future, sneak around in the dark?
Vậy chúng ta làm việc này rất nhiều ở tương lai,... lẩn trốn trong bóng tối?
Hela plans to use the Bifröst to expand Asgard's empire, but Heimdall sneaks in, takes the sword that controls the Bridge and begins hiding other Asgardians.
Cô ta muốn dùng cây cầu Bifröst để mở rộng đế chế của mình, nhưng Heimdail đã mang cây kiếm theo và trốn đi cùng những người Asgard khác.
(Matthew 24:48-51; Acts 20:29, 30) The apostle Paul called such individuals in his time false brothers and says that they “sneaked in” to do harm to those in the Christian congregation.
(Ma-thi-ơ 24:48-51; Công-vụ 20:29, 30) Sứ đồ Phao-lô gọi những kẻ như thế vào thời ông là anh em giả, và cho biết những kẻ ấy đã “lẻn vào” hội thánh nhằm làm hại anh em.
Dude, you've been sneaking her in here a couple times a week.
Hai người tuần nào chả dấm dúi với nhau vài lần.
Sneak one in for me.
Đại ca, cho em vào với ạ.
I have to show you something from my own lab, so let me sneak this in.
Tôi phải cho bạn thấy 1 thứ từ phòng thí nghiệm của tôi, vậy hãy vào và khám phá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sneak in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.