faire ressortir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire ressortir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire ressortir trong Tiếng pháp.

Từ faire ressortir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tô sáng, làm nổi bật, gạch dưới, nhấn mạnh, xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire ressortir

tô sáng

(highlight)

làm nổi bật

(enhance)

gạch dưới

(emphasize)

nhấn mạnh

(emphasize)

xuất hiện

(show up)

Xem thêm ví dụ

(Les reliefs sont ombrés pour faire ressortir les différences de niveaux.)
(Những độ cao được phóng đại để nhấn mạnh tỷ lệ).
Assurez- vous donc que les termes accentués sont ceux qui expriment l’idée que vous voulez faire ressortir.
Vậy, bạn phải làm sao cho chắc chắn những chữ chính được nhấn mạnh là những chữ diễn tả ý kiến khiến bạn muốn dùng câu Kinh-thánh đó.
Si nécessaire, pose d’autres questions pour faire ressortir des idées clés.
Nếu cần, hãy đặt thêm câu hỏi để nhấn mạnh những điểm chính.
Les extensions d'annonces permettent d'ajouter des liens utiles sous l'annonce pour faire ressortir votre message.
Tiện ích quảng cáo thêm các liên kết hữu ích bên dưới quảng cáo để giúp thông điệp của bạn được chú ý.
Tu es sûr que c'est quelque chose que tu veux faire ressortir?
Sếp tin chắc là mình muốn tìm kiếm nó chứ?
Ne commettez pas l’erreur courante qui consiste à vouloir faire ressortir trop de points.
Đừng phạm cái sai lầm thông thường là làm nổi bật quá nhiều điểm.
Poser des questions qui aident les élèves à faire ressortir les points de doctrine et les principes
Việc Đặt Các Câu Hỏi Mà Có Thể Giúp Học Viên Nhận Ra Giáo Lý và Các Nguyên Tắc.
Quand nous étudions avec les gens, nous avons la responsabilité de faire ressortir ces parties de la publication.
Khi giúp người ta học hỏi, chúng ta có trách nhiệm nhấn mạnh những phần tài liệu này.
Quels aspects de la rançon pourrions- nous faire ressortir ?
Chúng ta có thể nêu bật những điểm nào về giá chuộc?
Cependant, pour faire ressortir un point, il ne faut pas toujours augmenter la puissance de la voix.
Tuy nhiên, chỉ nói lớn hơn không luôn luôn làm nổi bật một điểm.
Le codage de couleurs permet de faire ressortir des structures qui autrement seraient difficiles à voir.
Sự mã hóa màu tăng cường và thể hiện những cấu trúc mà nếu không sử dụng phương pháp trên sẽ rất khó nhìn thấy.
Le diamantaire cherche à faire ressortir le feu du diamant.
Người thợ mài giũa kim cương tìm cách bắt ánh sáng nằm ở bên trong hạt kim cương.
Ils peuvent faire ressortir la vérité suivante : Le Sauveur ressent beaucoup de compassion pour nous.
Một lẽ thật họ có thể nhận ra là Đấng Cứu Rỗi cảm thấy có lòng trắc ẩn lớn lao đối với chúng ta.
Elle permet de faire ressortir les idées importantes.
Tạm ngừng cũng làm những điểm quan trọng nổi bật lên.
Entraidons-nous pour faire ressortir cette bonté.
Điều tốt nhất là có thể làm là giúp đem điều đó ra.
Je vais utiliser mon site internet pour faire ressortir des choses qui donneront le contexte global.
tôi sẽ sử dụng website của tôi để đăng những thứ như một bức tranh cơ bản
Voulez- vous faire ressortir les points principaux de votre exposé ?
Bạn muốn làm cho các điểm chính trong bài giảng nổi bật chăng?
C’était pour faire ressortir que Jéhovah n’était pas obligé de racheter l’humanité déchue.
Ông muốn nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va không buộc phải cứu nhân loại bất toàn.
Nos buts personnels peuvent faire ressortir ce qu’il y a de meilleur en nous.
Các mục tiêu cá nhân của chúng ta có thể làm cho chúng ta trở thành con người tốt nhất.
Pour faire ressortir son pafum, on le sert tiède.
Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng.
Utilisez les questions posées au bas de la page 21 pour faire ressortir les points principaux.
Hãy dùng các câu hỏi nơi cuối trang 21 để nhấn mạnh điểm chính.
On va le faire ressortir.
Điều chúng ta cầnđểbộc lộ ra.
Par contre, si vous parvenez à faire ressortir certains points, ils auront probablement l’occasion d’y réfléchir ultérieurement.
Có lẽ họ sẽ tiếp tục suy nghĩ những điểm bạn đặc biệt nhấn mạnh.
Jésus a utilisé une hyperbole typique et un contraste saisissant pour faire ressortir une impossibilité.
Giê-su đã dùng một lời thí dụ phóng đại (thậm xưng) và tương phản linh động để nhấn mạnh việc không thể xảy ra được.
Ne serait- il pas utile de faire ressortir et d’expliquer certaines expressions clés de la citation ?
Việc tách ra và giải thích những từ then chốt nào đó trong Kinh Thánh có giúp ích không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire ressortir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.