soupir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soupir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soupir trong Tiếng pháp.

Từ soupir trong Tiếng pháp có các nghĩa là lặng đen, cái rắm, cái thở dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soupir

lặng đen

noun (âm nhạc) lặng đen)

cái rắm

noun (thông tục) cái rắm)

cái thở dài

noun

Xem thêm ví dụ

Cette petite locomotive s’est accrochée au train qui ne pouvait plus avancer, elle est montée jusqusommet de la montagne en haletant et elle en est redescendue avec des soupirs de soulagement en disant : « Je savais que je pouvais.
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
De bonnes chaînes au fond des puits... ou plutôt non, la chaise de pierre du Pont des Soupirs !...
Những sợi dây xiềng chắc chắn ở đáy các giếng sâu... hoặc là tốt hơn, cái ghế đá ở trên Cầu Than thở!...
* Jusqu’à mon dernier soupir je défendrai mon innocence, Job 27:5.
* Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả quyết rằng tôi trọn vẹn, Gióp 27:5.
Une coûteuse entreprise, en ces temps troublés. [ Soupir ]
một thứ quá đắt giá để có được, trong thời buổi khó khăn này.
6 Pour ne pas nous laisser séduire par de tels raisonnements corrompus, nous ferons bien de réfléchir à ce que Jéhovah déclara aux Israélites par l’intermédiaire de son prophète Malachie: “‘Et voici la (...) chose que vous faites: c’est celle qui fait que l’autel de Jéhovah est couvert de larmes, avec pleurs et soupirs, si bien qu’on ne se tourne plus [avec approbation] vers l’offrande et qu’on ne se complaît à aucune chose de votre main.
6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi.
Au lieu de pousser un soupir de soulagement lorsque les réunions sont terminées, et d’espérer trouver rapidement un poste de télévision pour ne pas rater le début d’un match de football, nos pensées restent tournées vers le Sauveur et son saint jour.
Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài.
Quelques instants avant de rendre son dernier soupir, il parlait encore de la bonne nouvelle du Royaume de Dieu ! — Luc 23:39-43.
Thậm chí, trước khi trút hơi thở cuối cùng, ngài vẫn chia sẻ tin mừng về Nước Trời!—Lu-ca 23:39-43.
Soupirs au sujet de choses détestables
Than thở trước những sự đáng gớm ghiếc
Pour se rendre à l’échafaud, le condamné devait alors traverser le Pont des Soupirs.
Trước khi đến đoạn đầu đài, người tử tội phải đi ngang qua cây Cầu Than thở.
Il poussa enfin un long soupir de soulagement et s’écria : — Bon, ce damné garçon n’a rien pris dedans.
Rồi, ông thở ra một hơi dài nhẹ nhõm và nói: - Tốt, thằng nhóc ngu si này không ăn cắp một tờ nào.
«Maître, dit-il avec un soupir, pardonnez-moi de vous avoir ainsi quitté tout à l’heure.
– Thưa chủ nhân, anh nói qua một tiếng thở dài, xin tha lỗi cho tôi đã rời khỏi nhà ngài lúc nãy.
(voir aussi l’encadré « Un grand soupir de soulagement »).
(Xem khung “Vô cùng nhẹ nhõm”).
Et si, parmi vous, certains aspirent à avoir plus de pouvoir et d’honneur, s’ils recherchent la richesse alors que leurs frères souffrent dans la pauvreté et supportent de dures épreuves et tentations, ils ne peuvent bénéficier de l’intercession du Saint-Esprit, lui qui intercède en notre faveur jour et nuit avec des soupirs inexprimables [voir Romains 8:26].
Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26].
On peut? [ SOUPIRS ]
Đi mà, chúng tớ xem được không?
Le chagrin et les soupirs de la nation lorsqu’elle était à Babylone cèdent la place à l’allégresse et à la joie dans le pays restauré.
Sự buồn bã và thở than của dân tộc trong thời gian ở Ba-by-lôn được thay thế bằng sự mừng rỡ hân hoan trong xứ được khôi phục.
Il coupe le moteur, pousse un profond soupir, et suit lentement sa femme dans la maison.
Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà.
15. a) Quand et comment le chagrin et les soupirs de Sion se dissiperont- ils ?
15. (a) Sự buồn bực và than vãn của Si-ôn sẽ biến mất như thế nào?
Pourquoi ses seules promenades régulières la conduisaient-elles deux fois par semaine sous le pont des Soupirs ?
Tại sao những chuyến đi dạo đều đặn của nàng, mỗi tuần hai lần đưa nàng đến dưới chiếc Cầu Than Thở.
( soupirs ) Mon dieu, où... où est Heather?
... Heather đầu rồi?
Ketty poussa un second soupir. – Hélas !
Ketty lại buông thêm một tiếng thở dài: - Than ôi!
Mon compagnon et moi poussons un soupir de soulagement.
Chúng tôi thở phào nhẹ nhõm.
Vous poussez un soupir et vous vous dites:
Nó giống như là hít một hơi sâu và đi tới
Toutes ses portes sont en ruine+. Ses prêtres poussent des soupirs.
Hết thảy các cổng tiêu điều,+ thầy tế lễ nàng thở than.
Je me rappelle encore mon dernier soupir.
Phải, ta vẫn còn nhớ hơi thở cuối của mình.
Enfin, leurs soupirs vont cesser (Psaume 79:11, 12) !
(Thi-thiên 79:11, 12) Sự giải tỏa này đến từ đâu?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soupir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.