sportive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sportive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sportive trong Tiếng pháp.

Từ sportive trong Tiếng pháp có các nghĩa là vận động viên, nhà thể thao, lực sĩ, thể thao, nữ vận động viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sportive

vận động viên

(athlete)

nhà thể thao

(sportsman)

lực sĩ

(athlete)

thể thao

(sporty)

nữ vận động viên

(sportswoman)

Xem thêm ví dụ

La mode sportive... et la mode haute couture.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
En 2007 Access Industries a acquis une participation majoritaire dans la société de médias sportifs Perform Group.
Năm 2007, Access Industries mua phần lớn cổ phần của công ty truyền thông thể thao Perform Group.
Les fiches Sport présentent des équipes sportives, des matchs à venir ou en direct, des tournois ou des contenus portant sur différents types de sports.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Et je peux en effet sentir chez ce sportif la passion du combat et un vif attachement à une technique qu’il a affinée, perfectionnée.
Tôi có thể thấy trong lòng người sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Il y commente l’actualité sportive locale et régionale.
Nó hiện đang được tổ chức các trận đấu bóng đá địa phương và quốc tế.
Les équipes sportives de fac disent,
Đội thể thao trường đại học nói,
Vous pouvez recevoir des informations sur vos centres d'intérêt, par exemple sur votre série TV préférée ou votre équipe sportive favorite.
Bạn có thể nhận thông tin cập nhật theo mối quan tâm của mình, chẳng hạn như chương trình truyền hình hoặc đội thể thao bạn yêu thích.
Il est proposé en essai à l'Étoile sportive du Sahel.
Anh được mời đến thử việc tại Étoile Sportive du Sahel.
Dans le cadre d’un cours de géographie, Philip, un lycéen de 15 ans, devait faire des recherches et rédiger un compte rendu sur une communauté sportive, politique, culturelle ou religieuse de sa ville, Sydney.
Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em.
Les sportifs s’attachent des agents pour gérer leurs affaires.
Các vận động viên mướn những người đại diện để điều hành các công việc kinh doanh của họ.
4 Vous pouvez être tentés par l’attrait des activités sportives de l’école ou par les activités extrascolaires.
4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè.
Mais imaginez un instant que des collègues vous proposent de les accompagner à un événement sportif.
Tuy nhiên, hãy hình dung vài người đồng nghiệp tặng bạn một vé đi xem một trận đấu thể thao và mời bạn cùng đi với họ.
Exemples de contenu lié aux jeux d'argent et de hasard à diffusion contrôlée : casinos traditionnels (hors jeux en ligne), sites de paris en ligne (poker, bingo et roulette, ou événements sportifs), loteries nationales ou privées, agrégateurs de pronostics sportifs, sites proposant des codes bonus ou des offres promotionnelles pour des sites de jeux d'argent et de hasard, supports de formation en ligne liés aux jeux de casinos, sites de poker en tant que divertissement, sites de jeux d'argent non associés à un casino
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
" C'est dans l'échange... Fédération sportive de Jingwu
Tất cả môn đồ của thuật được đối xử không phân biệt.
De jeunes journalistes du centre de presse couvrent les événements du programme dans leurs pays respectifs: élaboration des journaux d'information pour les médias sportifs nationaux et internationaux, participation à la création de contenus pour la chaîne de télévision Le Football pour l'Amitié, le journal pour enfants Le Football pour l'Amitié et la station de radio officielle du programme.
Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình.
Ensuite, cette idée a commencé à disparaître, et au même moment, la technologie numérique -- la radio, la télévision puis internet -- a donné à des millions de personnes, voire des milliards dans certains cas, un ticket pour consommer les performances de l'élite sportive.
Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú.
Et les médias disent que ça serait vraiment cool si on pouvait sortir et devenir mannequin ou chanteur ou une figure du monde sportif comme Sidney Crosby.
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
Perform Group est propriétaire du site Internet sportif Sporting News et a lancé le service de diffusion de vidéos sportives en continu DAZN en 2016.
Perform Group có trang web Sporting News và ra mắt dịch vụ phát trực tuyến các trận đấu thể thao DAZN vào năm 2016.
Il n’est pas nécessaire que vous soyez une célébrité sportive pour servir les autres.
Các em không cần phải là một vận động viên nổi tiếng để phục sự cho những người khác.
Le stade a été construit en 1948, en tant qu'élément d'un projet visant à bâtir un ensemble d'installations sportives appelé la Ciudad Olímpica (ville olympique), dans la zone 5 de la capitale guatémaltèque.
Sân vận động được xây dựng vào năm 1948, nằm trong kế hoạch xây dựng một nhóm các cơ sở hạ tầng thể thao mang tên Ciudad Olímpica, tại Khu 5 của thủ đô Guatemala.
À un moment, j’ai demandé à frère Hales : « Vous avez été un mari, un père, un sportif, un pilote, un homme d’affaire et un dirigeant de l’Église accompli.
Có lúc tôi hỏi Anh Cả Hales: “Anh đã từng là một người chồng, người cha, vận động viên, nhà điều hành kinh doanh, và vị lãnh đạo Giáo Hội thành công.
Construit pour les besoins de la Coupe du monde de football de 1998 en France afin de remplacer le Parc des Princes jugé trop petit, il a également été conçu pour accueillir différents événements sportifs : football, rugby, athlétisme, courses automobiles.
Vốn được xây cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, Stade de France còn tổ chức nhiều sự kiện thể thao khác như bóng bầu dục, điền kinh, đua mô tô.
Ce ne devait pas être un moment pour assister à des manifestations sportives, ni rien de la sorte.
Đó không phải là thời gian tham dự những trận đấu thể thao hoặc bất cứ điều gì giống như vậy.
La popularité de l'attelage sportif en Hongrie a fortement augmenté au cours des années 1970 et 1980.
Sự phổ biến của môn thể thao kéo xe ở Hungary tăng mạnh trong những năm 1970 và 1980.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sportive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.