spontané trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spontané trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spontané trong Tiếng pháp.
Từ spontané trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự phát, tự sinh, tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spontané
tự phátadjective Je pense que ce genre de création spontanée Tôi nghĩ đó là một kiểu của sự sáng tạo tự phát |
tự sinhadjective |
tự độngadjective |
Xem thêm ví dụ
Les chrétiens s’intéressent sincèrement à leurs compagnons et n’éprouvent aucune difficulté à manifester leur amour, de façon spontanée, tout au long de l’année (Philippiens 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
S’ils ne donnent pas facilement des conseils de façon spontanée, il vous faudra les puiser. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
(Rires) Bon, ça peut sembler un peu saugrenu, mais l'omniprésence de cette tendance à l'ordre spontané a parfois des conséquences inattendues. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
Pierre a laissé le souvenir de quelqu’un de spontané, mais aussi d’honnête. Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật |
Les responsabilités ‘ mettent à l’épreuve quant à leurs aptitudes ’ les frères qui aspirent à devenir assistants ministériels (1 Timothée 3:10). Leur participation spontanée aux réunions et leur zèle dans le ministère ainsi que l’intérêt qu’ils portent à tous les membres de la congrégation donnent aux anciens une idée de leurs aptitudes quand ils envisagent de les préposer à des tâches supplémentaires. (1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không. |
* Raconte-leur tes expériences pendant les entrevues, les réunions et les activités de collège et des conversations spontanées. * Chia sẻ kinh nghiệm của em với họ trong những cuộc phỏng vấn, các buổi họp và sinh hoạt của nhóm túc số cũng như những cuộc chuyện trò thân mật. |
Ceux-ci ont comblé Alain par l’“intérêt spontané, sincère et affectueux” qu’ils lui ont témoigné. Họ đã “chú ý một cách tự nhiên, chân thật và đầy yêu thương” thật nhiều tới anh. |
Nous avons transformé nos appartements en laboratoires et avons travaillé de façon très spontanée et immédiate. Chúng tôi biến căn hộ của mình thành phòng thí nghiệm, và làm việc theo 1 cách rất tự nhiên và trực tiếp. |
La patiente a l'âge parfait pour développer une schizophrénie spontanée. Anh biết là ở tuổi tầm bệnh nhân thì bắt đầu tiến triển bệnh tâm thần phân liệt. |
Exprimez- vous d’une manière qui allie un choix spontané des mots à une préparation minutieuse des idées. Phát biểu theo cách nói tự nhiên bằng các ý tưởng đã được chuẩn bị kỹ. |
Vous pouvez exprimer votre reconnaissance par un intérêt spontané pour l’étude familiale. Em có thể bày tỏ sự biết ơn bằng cách quan tâm đến việc học hỏi gia đình mà không cần phải ép buộc. |
C’est ce qui ressort des paroles de ce père de famille africain qui s’est toujours efforcé de préserver une communication réciproque et spontanée avec ses enfants : “ Nous avons l’esprit en paix. Một người cha ở Phi Châu luôn luôn cố gắng trò chuyện cởi mở với các con còn nhỏ, nói: “Chúng tôi có sự bình an trong tâm trí. |
Tu es spontanée et joyeuse. Em.. em chẳng gò bó và vui vẻ. |
Accepter une telle idée ne posait guère de problème au Moyen Âge, car beaucoup croyaient en la génération spontanée, notion selon laquelle la vie peut surgir spontanément de la matière inanimée. Vào thời Trung Cổ, có lẽ chấp nhận một khái niệm như thế dường như không thành vấn đề, vì vào thời ấy đa số người ta tin có sự phát sinh tự nhiên—khái niệm cho rằng sự sống đã có thể nảy sinh tự nhiên từ chất vô sinh. |
Nous allons nous intéresser au jeu physique, qui est un désir spontané de nous soustraire à la gravité. Chúng ta xem trò chơi vận động cơ thể, đó là một mong muốn tự phát để thoát trọng lực. |
» J’ai eu tant de discours spontanés pour remplir la salle avec l’Esprit ! Tôi đã có rất nhiều bài nói chuyện tự nhiên mà đầy dẫy Thánh Linh trong phòng. |
N’y a- t- il pas lieu d’être impressionné par les louanges spontanées que les puissantes créatures célestes adressent à Jéhovah tout en se soumettant avec joie à sa juste souveraineté (Révélation 4:8-11) ? Chúng ta nên cảm kích khi đọc những lời ca ngợi hết lòng của các tạo vật mạnh mẽ trên trời khi họ vui mừng vâng phục quyền thống trị công bình của Đức Giê-hô-va. |
” Quelques versets après, il fait observer que, loin d’être spontanée, la foi “ naît de ce qu’on a entendu ”, c’est-à-dire “ la parole concernant Christ ”. — Romains 10:13, 14, 17 ; Yoël 2:32. Vài câu sau đó, Phao-lô nêu ra rằng đức tin không tự nhiên mà có, nhưng “đến bởi sự người ta nghe”, tức là “lời của Đấng Christ”.—Rô-ma 10:13, 14, 17; Giô-ên 2:32. |
De telles marques de bonté spontanée disent la sincérité de notre amour. — 2 Corinthiens 8:8. (Châm-ngôn 12:25; 17:17) Chủ động biểu lộ lòng tử tế bằng những cách ấy chứng tỏ tình yêu thương của chúng ta là chân thật.—2 Cô-rinh-tô 8:8. |
L’expérience réalisée par Stanley Miller en 1953 est souvent citée comme preuve qu’il aurait pu y avoir génération spontanée dans le passé. Cuộc thí nghiệm của Stanley Miller vào năm 1953 thường được đưa ra làm bằng chứng là sự phát sinh tự nhiên đã có thể xảy ra trong quá khứ. |
Seules les louanges spontanées ont de la valeur ; encore ne doivent- elles pas nous faire ‘ penser de nous- mêmes plus qu’il ne faut penser ’. — Proverbes 27:2 ; Romains 12:3. Nếu được khen, chúng ta không nên để lời đó khiến mình nghĩ quá nhiều về mình.—Châm-ngôn 27:2; Rô-ma 12:3. |
Nous en déterminerons la cause et nous verrons s'il y a un lien entre un phénomène télékinésique spontané et l'explosion d'un accélérateur de particules. Chúng tôi sẽ xác định nguyên nhân vụ nổ và xem coi có tương quan gì giữa sự phát sinh khả năng điều khiển vạn vật và vụ nổ máy gia tốc. |
Votre participation régulière et spontanée à cette activité encouragera vos compagnons à s’y dépenser davantage. Việc bạn sẵn lòng tham gia đều đặn có thể khuyến khích những bạn khác tham gia tích cực hơn. |
Ces occasions sont spontanées et non planifiées et arrivent dans le cours normal de la vie de famille. Những lúc này là những giây phút tự phát, bất ngờ và xảy ra trong những sinh hoạt hằng ngày của cuộc sống gia đình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spontané trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spontané
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.