terrain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terrain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrain trong Tiếng pháp.

Từ terrain trong Tiếng pháp có các nghĩa là địa thế, đất, thể địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terrain

địa thế

noun

đất

noun

Je répète, nous avons perdu notre atout sur le terrain.
Nhắc lại, chúng ta phải giữ tài sản trên mặt đất.

thể địa

noun (y học) thể địa)

Xem thêm ví dụ

Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée.
Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng.
Se déployant en un large éventail, elles avancent à pas de loup sur le terrain raboteux.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Les A's entrent sur le terrain, le baseball commence.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
Le terrain sur lequel est bâti le siège est la propriété de l'État français.
Mảnh đất xây dựng trụ sở là tài sản của quốc gia Pháp.
Ushahidi - ce mot veut dire " témoin " ou " témoignage " en Swahili - est un moyen très simple de recueillir des témoignages sur le terrain que ça soit sur le web ou, plus décisif, via des téléphones portables et des SMS, de les agréger et de les mettre sur une carte.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Cette vie dans la condition mortelle est notre terrain de sport.
Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta.
Achetez-nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Bon, nous allons scanner un peu par ici, faites- moi une reconnaissance du terrain.
Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó.
Et il gagne du terrain!
Và nó ngày càng nhanh đấy!
Ils tâtent le terrain.
Chúng đang đánh hơi.
Achetez- nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
En juillet 1942, les Japonais commencèrent à construire un grand terrain d’aviation sur l’île voisine de Guadalcanal.
Đến tháng 7 năm 1942, họ bắt đầu xây dựng một sân bay lớn gần Guadalcanal.
À deux heures de l’après-midi, le lendemain, les grêlons étaient toujours entassés dans les creux de terrain.
Hai giờ chiều hôm sau, những viên đá lớn vẫn nằm thành đống tại những vùng đất thấp.
Nous sommes clairement à un moment déterminant, car les Américains se sont réunis par millions, comme jamais auparavant, sur ce terrain commun pour dire : « Assez ».
Chúng ta đang đứng ở ngưỡng cửa thay đổi, bởi hàng triệu người dân Mỹ đã chung tay điều trước đây chưa từng xảy ra, để nói, "Đủ rồi."
Quelques mois plus tard, des pluies torrentielles et des glissements de terrain ont provoqué l’une des pires catastrophes naturelles de l’histoire du Venezuela.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
C'est une bonne chose que tu te moques des instructions de tes docteurs alors, puisque tu vas toujours sur le terrain.
Thật tốt khi bố không thèm quan tâm đến chỉ thị của bác sĩ, rồi lại vẫn còn ra ngoài đó chiến đấu.
À l'origine, le plan prévoyait d'envahir la Norvège et de prendre le contrôle des terrains d'aviation danois par la voie diplomatique.
Kế hoạch ban đầu là nhằm mục đích xâm chiếm Na Uy và giành quyền kiểm soát các sân bay Đan Mạch bằng con đường ngoại giao.
Il ne reçoit son premier carton rouge contre Sunderland qu'en janvier 1997, pour un tacle haut sur le milieu de terrain Paul Bracewell à la 26e minute de jeu.
Bergkamp đã nhận thẻ đỏ đầu tiên trong sự nghiệp ở trận đấu với Sunderland vào tháng 1 năm 1997 sau pha vào bóng cao chân với tiền vệ đội bạn Paul Bracewell ở phút thứ 26.
Je ne suis pas un agent de terrain.
Tôi không phải một đặc vụ hiện trường.
Récemment, ils nous ont demandé d'agrandir les terrains et de construire un parc sur le site.
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó.
Beaucoup de gens exploitaient leur ferme, et ceux qui possédaient un demi-hectare de terrain en ville cultivaient des fruits et des légumes dans leur jardin.
Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.
J’ai l’honneur d’annoncer ce matin trois temples supplémentaires pour lesquels nous sommes en train d’acquérir des terrains et qui seront construits dans les mois et les années qui viennent aux endroits suivants : Fort Collins, au Colorado, Méridian, en Idaho et Winnipeg, au Manitoba, au Canada.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
Peu de temps après leur arrivée à Kirtland, ils ont emménagé dans une cabane qui se trouvait sur le terrain de la ferme d’un membre de l’Église, Isaac Morley.
Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley.
Et nous avons initié ça au Pakistan avec un mouvement appelé Khudi, où nous travaillons sur le terrain pour encourager les jeunes à créer une véritable adhésion à la culture démocratique.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới terrain

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.