stock trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stock trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stock trong Tiếng pháp.
Từ stock trong Tiếng pháp có các nghĩa là lô, dự trữ, khối hàng dự trữ, khối hàng sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stock
lônoun (thân mật) lô) Je ne peux pas renvoyer ce stock. Không, tôi không thể trả lại lô hàng đó. |
dự trữverb noun et le bleu, les stocks de carbone très faible. và màu xanh biểu thị những kho dự trữ cacbon thấp. |
khối hàng dự trữnoun |
khối hàng sẵn cónoun |
Xem thêm ví dụ
Les Partenaires ne sont pas autorisés, directement ou via un tiers, à (i) mettre en place un suivi des clics sur les annonces ni à (ii) stocker ou mettre en cache de manière durable les données relatives aux annonces diffusées via les Options de monétisation de Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Si notre interlocuteur a déjà ces publications, présentons une autre brochure appropriée que la congrégation a en stock. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Et ces animaux pourraient très bien utiliser non seulement la force et l'énergie stockée par leur ressort spécialisé, mais aussi les propriétés extrêmes de la dynamique des fluides. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
J’ai encore prié Jéhovah et je me suis munie d’un bon stock de publications. Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va một lần nữa, tôi mang theo một số sách báo về Kinh Thánh. |
Pour libérer de l'espace, supprimez des téléchargements ou d'autres contenus stockés sur votre appareil. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
Pour que la même empreinte puisse être recréée ultérieurement, l'encodage doit être déterministe et toutes les données supplémentaires doivent être échangées et stockées avec la clé publique. Để đảm bảo rằng cùng một dấu vân tay có thể được tạo lại sau đó, mã hóa phải có tính xác định và mọi dữ liệu bổ sung phải được trao đổi và lưu trữ cùng với khóa chung. |
Ces informations sont rassemblées dans l'index Google, une énorme base de données stockée sur un très grand nombre d'ordinateurs. Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính. |
Lorsqu'un analyste estime que la valeur intrinsèque d'une stock option est plus grande que son prix sur le marché, un analyste fait la recommendation d'un "buy". Ví dụ, khi một nhà phân tích tin rằng giá trị nội tại của một cổ phiếu là lớn hơn (ít hơn) so với giá thị trường của nó, một nhà phân tích cho một đề nghị "mua" ("bán"). |
Armes et outils étaient stockés ici. Đồng và vàng cũng được tìm thấy trong khu vực. |
Il a stocké, enregistré, peut retrouver rapidement le sens de milliers, de dizaines de milliers d'objets, d'actions, et leurs relations au monde. Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng. |
Après 2 ou 3 années de travail, il s'est avéré que la raison à cela, était que notre peau contient de gros stocks, non pas d'oxyde nitrique, parce que c'est un gaz et lorsqu'il est relâché - poof! - et en quelques secondes il disparaît, mais il se trouve sous ces formes: nitrate NO3, nitrite NO2, thionitrites. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées. Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn. |
Quatre jour seulement après la première sortie d'Ecstasy, Key a annoncé que de nombreux magasins étaient en rupture de stock. Chỉ bốn ngày sau khi Ecstasy phát hành lần đầu, Key nhận được thông báo rằng có rất nhiều cửa hàng đã bán hết trò chơi của họ. |
Par quel moyen ont- elles été transmises à votre cerveau, stockées comme des films et projetées de nouveau, de sorte que vous pouvez les raconter à d’autres personnes? Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác? |
La configuration d'une phrase secrète vous permet d'utiliser le cloud Google pour stocker et synchroniser vos données sans que personne d'autre que vous n'y ait accès. Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu. |
Pour tirer parti de cette fonctionnalité, vous devez créer un fichier incluant vos conversions dans Google Sheets, ou stocker votre fichier en ligne via HTTPS ou SFTP. Bạn sẽ cần tạo tệp chứa dữ liệu chuyển đổi của mình trong Google Trang tính hoặc lưu trữ tệp trực tuyến bằng HTTPS hoặc SFTP. |
Un mètre cube de bois peut stocker une tonne de dioxyde de carbone. Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2. |
Remarque : Sur les appareils Google Pixel, la transcription de votre appel n'est stockée que dans l'application Téléphone et les autres applications n'y ont pas accès. Lưu ý: Trên thiết bị Google Pixel, bản chép lời của cuộc gọi chỉ được lưu trữ trong ứng dụng Điện thoại và các ứng dụng khác không có quyền truy cập vào bản chép lời đó. |
Sous leur direction, le comité de gestion supervise le nettoyage de la salle, et veille à ce qu’elle reste en bon état et que le stock de fournitures soit suffisant. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Les deux échantillons (CMN 5600 et 5601) sont stockés au Musée canadien de la nature à Ottawa. Cả hai mẫu vật (mẫu CMN 5600 và mẫu CMN 5601) đều được lưu trữ tại Bảo tàng Tự nhiên Canada ở Ottawa. |
Tu penses que c'est pour ça que je stocke ici plutôt que de faire des allers-retours à la cuisine? Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ? |
Chaque congrégation coordinatrice recevra trois exemplaires de la formule Stock des publications (S-18). Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18). |
Pour savoir comment votre transcription d'appel est stockée, contactez le fabricant de votre appareil. Để tìm hiểu cách lưu trữ bản chép lời, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị của bạn. |
Le 23 janvier 1962, juste après l’assemblée, Andrew D’Amico, qui était missionnaire, et moi avons été arrêtés au Béthel. Le stock des Réveillez-vous ! Ngày 23-1-1962, ngay sau kỳ hội nghị, tôi và giáo sĩ Andrew D’Amico bị bắt tại văn phòng chi nhánh. Tất cả tạp chí Tỉnh Thức! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stock trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stock
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.