stockage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stockage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stockage trong Tiếng pháp.
Từ stockage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dự trữ, sự trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stockage
sự dự trữnoun |
sự trữnoun |
Xem thêm ví dụ
3 États-Unis/Porto Rico : stockage offert et illimité en qualité originale pour les photos et vidéos prises avec l'appareil Pixel jusqu'à fin 2020. Stockage offert et illimité en haute qualité pour les photos prises avec le Pixel par la suite. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Il y a un tout nouveau filon, une industrie de 22 milliards de dollars, 2, 2 milliards de m2: c'est celle du stockage individuel. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Vous pouvez rencontrer des problèmes si la mémoire de stockage interne de votre appareil est pleine ou presque pleine. Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy. |
Vous pouvez également les importer dans d'autres services de stockage dans le cloud, tels que Box ou SMB. Bạn cũng có thể tải tệp lên các dịch vụ lưu trữ đám mây khác, chẳng hạn như Box hoặc SMB. |
Si vous résiliez votre forfait de stockage, ou s'il expire, vous disposerez uniquement de la capacité de stockage proposée gratuitement pour chaque produit lorsque votre cycle de facturation se terminera. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
2 Les caractéristiques liées à l'espace de stockage font référence à la capacité avant formatage. 2 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng. |
Alors là, vous l'avez, le stockage au niveau du réseau: silencieux, sans émissions, pas de pièces mobiles, télécommandé, conçu pour le prix de refernce sur le marché sans subvention. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Le palais a eu une multitude de fonctions publiques, parmi lesquelles bureau des douanes, entrepôt de stockage, hôtel des monnaies, armurerie, trésor, banque et école. Cung điện đã phục vụ một loạt các chức năng công cộng, bao gồm như một cơ quan hải quan và kho ngoại quan, bạc hà, kho vũ khí, kho bạc, ngân hàng và trường học. |
En outre, étant donné que le Service interagit avec Google Drive, lors de l'utilisation du Service, vous et vos Utilisateurs finaux pouvez également avoir besoin d'utiliser Google Drive, y compris pour l'espace de stockage, la récupération et la suppression de rapports, de sources de données, et/ou d'autres informations générées ou utilisées dans le Service (les "Fichiers du Service"). Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”). |
Les modules peuvent s'empiler, ce qui facilite leur transport et leur stockage. Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ. |
Les achats de forfaits de stockage Google ne peuvent pas faire l'objet d'un remboursement. Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho giao dịch mua gói bộ nhớ của Google. |
Ainsi, les temples sont non seulement des lieux de culte mais ils sont également responsables de la collecte et du stockage des richesses de la nation dans un système administré de greniers et de trésoreries qui redistribuent les céréales et les biens. Không chỉ là nơi thờ cúng, chúng còn giữ nhiệm vụ thu gom và tích trữ của cải của vương quốc trong một hệ thống các kho thóc và Kho bạc được quản lý bởi những đốc công, họ giữ trọng trách phân phối thóc lúa và hàng hóa. |
En utilisant le Service, vous autorisez tout transfert, stockage et traitement de ce type. Khi sử dụng Dịch vụ, bạn đồng ý với việc truyền, xử lý và lưu trữ Dữ liệu khách hàng này. |
Google a regroupé les 25 Go d'espace de stockage de Gmail avec les 5 Go de Drive pour offrir un total de 30 Go de stockage par utilisateur, qui peut être réparti entre les différents produits Apps, y compris Gmail et Google Drive. Google đã kết hợp dung lượng 25GB trên Gmail và 5GB trên Drive, tăng lên thành 30GB tổng cộng cho mỗi người dùng để sử có thể dụng cho tất cả các sản phẩm Apps kể cả Gmail và Google Drive. |
À n’en pas douter, l’ADN est “ le plus compact des systèmes stockage/restitution de données jamais observé ”, pour reprendre les termes d’un scientifique. Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
Si vous avez utilisé presque tout votre espace de stockage, découvrez comment libérer de l'espace. Nếu bạn sắp hết dung lượng bộ nhớ, thì hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng. |
Selon l'acte d'accusation, il a falsifié des preuves lorsqu'il a nettoyé la BMW de Jason début décembre après l'avoir amenée d'une installation de stockage de Las Vegas en Californie. Bản cáo trạng tuyên bố anh ta giả mạo bằng chứng khi anh ta dọn sạch chiếc BMW của Jason vào đầu tháng 12 sau khi lái nó từ một cơ sở lưu trữ ở Las Vegas đến California. |
Remarque : Vous ne pouvez récupérer de l'espace de stockage qu'une seule fois par jour. Lưu ý: Bạn chỉ có thể khôi phục bộ nhớ một lần mỗi ngày. |
Les petites stations regroupaient seulement 4 ou 5 Russes chargés de la collecte et du stockage des fourrures apportées par les Indiens et du ravitaillement des navires qui venaient les chercher. Tại các trạm nhỏ, chỉ có chừng 4 - 5 người Nga đóng để thu mua da sống từ người da đỏ để lưu kho và vận chuyển khi có thuyền của công ty qua. |
Vous pouvez utiliser n'importe quel type de fichier pour les fichiers d'extension. Vous devez enregistrer ces derniers sur l'espace de stockage partagé d'un appareil (par exemple une carte SD ou une partition sur une mémoire de stockage USB) où ils sont accessibles pour votre application. Tệp mở rộng có thể là loại tệp bất kỳ và được lưu vào vị trí bộ nhớ dùng chung của thiết bị (ví dụ: thẻ SD hoặc phân vùng có thể kết nối qua cổng USB). Vị trí này là nơi ứng dụng của bạn có thể truy cập vào các tệp đó. |
Google One est un service sur abonnement qui vous permet d'augmenter l'espace de stockage partagé entre Google Drive, Gmail et Google Photos. Google One là gói đăng ký cung cấp cho bạn dung lượng lưu trữ lớn hơn để dùng trên Google Drive, Gmail và Google Photos. |
Alors ils ont ouvert leurs pièces de stockage, et ils ont tous rassemblé leurs meubles en surplus - ils m'ont donné des batteries de cuisine, des couvertures, tout. Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. |
Ils leur dirent: " Si nous vous payons chaque année six semaines de salaire accepteriez vous le stockage de déchets nucléaires dans votre communauté? " Họ đã hỏi " Nếu chúng tôi trả bạn 6 tuần tiền lương mỗi năm bạn có sẵn lòng để bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không? " |
La personne qui partage son espace de stockage est le gestionnaire du forfait Google One. Người chia sẻ dung lượng lưu trữ của mình gọi là người quản lý gói Google One. |
Cependant, ils sont conservés, et des frais de stockage et de requêtes peuvent toujours s'appliquer. Tuy nhiên, (các) tập dữ liệu đó sẽ vẫn tồn tại và bạn vẫn có thể phải trả phí lưu trữ cũng như truy vấn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stockage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stockage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.