rupture de stock trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rupture de stock trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupture de stock trong Tiếng pháp.
Từ rupture de stock trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu hụt, số thiếu, thiếu thốn, hụt, không đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rupture de stock
thiếu hụt
|
số thiếu
|
thiếu thốn
|
hụt
|
không đầy đủ
|
Xem thêm ví dụ
Le jour suivant, la plupart des magasins d'Akihabara étaient en rupture de stock pour Ecstasy. Ngày tiếp theo, hầu như toàn bộ các cửa tiệm của Akihabara đã bán hết sạch Ecstasy. |
Mais je crains que nous soyons en rupture de stock. Nhưng mà chúng tôi hết hàng rồi. |
C'est en rupture de stock 150 jours par an. Chúng đã hết trước đó 150 ngày. |
Quatre jour seulement après la première sortie d'Ecstasy, Key a annoncé que de nombreux magasins étaient en rupture de stock. Chỉ bốn ngày sau khi Ecstasy phát hành lần đầu, Key nhận được thông báo rằng có rất nhiều cửa hàng đã bán hết trò chơi của họ. |
Dans ce cas, cela signifie que vos produits sont probablement en rupture de stock et qu'ils ne sont plus disponibles à l'achat. Trong trường hợp này, có nghĩa là các sản phẩm của bạn có nhiều khả năng hết hàng và không có sẵn để mua. |
Nous ne tardons pas à être en rupture de stock, et il est temps de rentrer en ville pour assister à la réunion de la congrégation. Chẳng mấy chốc, chúng tôi đã phân phát hết các sách báo, và đến lúc phải trở về thị trấn để đi buổi nhóm của hội thánh. |
De même l'oxygène comprimé et d'autres fournitures médicales sont un vrai luxe et peuvent souvent être en rupture de stock pendant des mois voire un an. Tương tự như vậy, khí ô-xy nén và các thiết bị y tế khác thực sự là xa xỉ và thường bị hết hàng trong suốt hàng tháng hay thậm chí cả năm. |
Si votre groupe de produits compte 10 produits envoyés, dont 4 sont en rupture de stock, cela signifie que 6 de vos produits sont prêts pour la diffusion. Nếu nhóm sản phẩm của bạn có 10 sản phẩm được gửi, nhưng 4 sản phẩm hết hàng, 6 sản phẩm của bạn sẵn sàng để phân phối. |
Et ces temps-ci la sécurité est un peu en rupture de stock. Mà dạo này thì an toàn khan hiếm lắm. |
Je suis en rupture de stock pour le moment. Hiện tại tôi không còn hàng nữa. |
De même l'oxygène comprimé et d'autres fournitures médicales sont un vrai luxe et peuvent souvent être en rupture de stock pendant des mois voire un an. Tương tự như vậy, khí ô- xy nén và các thiết bị y tế khác thực sự là xa xỉ và thường bị hết hàng trong suốt hàng tháng hay thậm chí cả năm. |
Le problème est le suivant : quand une femme va dans une clinique au Sénégal, le produit injectable est en rupture de stock, une fois sur deux. Vấn đề là nhiều lúc một phụ nữ đến một phòng khám ở Senegal, thì thuốc tiêm đã hết rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupture de stock trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rupture de stock
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.