succursale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ succursale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succursale trong Tiếng pháp.

Từ succursale trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi điếm, chi nhánh, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ succursale

chi điếm

noun

chi nhánh

noun

Aucune idée. Hubert National a combien de succursales?
Không biết, tập đoàn quốc tế Hubert có bao nhiêu chi nhánh?

phụ

verb

Xem thêm ví dụ

Jeffrey Hubert, de Hubert International était présent à l'ouverture d'une nouvelle succursale sur la rive nord.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Et tu ne vas pas ouvrir une succursale à Boca.
Anh đâu có định mở 1 chi nhánh ở Boca.
Et ils avaient ces succursales.
Và họ có những chi nhánh này.
Ils ont une succursale à St-Louis.
Họ có chi nhánh ở St. Louis.
Burnet est né à Traralgon, au Victoria où son père, Frank Burnet, un écossais émigré en Australie, était gérant de la succursale de la Colonial Bank.
Ông sinh ra ở Traralgon, Victoria; cha ông là Frank Burnet, người Scotland di cư đến Úc, là người quản lý của chi nhánh Traralgon của Ngân hàng Thuộc địa.
C'est le plus gros qu'on a eu à notre succursale.
Là khoản lớn nhất chi nhánh của cháu từng làm.
L'institut a des succursales aux États-Unis à Washington, D.C. (IISS-US) et à Singapour (IISS-Asia), qui ont un statut caritatif dans chaque juridiction, et à Manama, Bahreïn (IISS-Middle East).
Nó có các chi nhánh ở Washington, DC (IISS-US) và ở Singapore (IISS-Asia), với tư cách từ thiện trong từng khu vực pháp lý, và ở Manama, Bahrain (IISS-Trung Đông).
Une de mes collègues a eu accès aux registres d'investissement de Vanguard, la gigantesque compagnie de fonds mutuels de 1 million d'employés et 2000 succursales.
Một đồng nghiệp của tôi được truy cập vào các hồ sơ đầu tư từ Vanguard, một công ty quỹ tài chính khổng lồ có khoảng một triệu nhân viên và 2000 chi nhánh.
Monsieur Musella, c'est... Ak... bar Bilgrami, de la succursale panaméenne de la Banque BCCI sur la ligne 3.
Ông Musella, là Akbar Bilgrami từ chi nhánh ngân hàng BCCI thuộc Panama ở đường dây 3.
Et d'ailleurs, pour faire court -- j'ai commencé par aller les voir et leur dire, "Vous savez, peut-être que je pourrais connecter toutes vos succursales et vous rendre plus efficaces."
Đầu tiên tôi đến gặp họ và nói, "Bạn biết không, tôi có thể kết nối toàn bộ chi nhánh của bạn và làm hoạt động của bạn hiệu quả hơn."
Elle existe non seulement dans le sud de l'Angleterre, mais a des succursales dans le monde entier.
Những tòa nhà như thế này được đặt ở miền nam nước Anh, cũng như nhiều nơi khác trên khắp thế giới.
Quand son entreprise l’a envoyé au Pérou pour ouvrir une autre succursale, il a été appelé comme autorité interrégionale.
Khi công ty của ông di chuyển gia đình ông đến Peru để mở một chi nhánh mới thì ông được kêu gọi với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Giáo Vùng.
De 1935 à 1936, il occupa un poste peu important dans une succursale de la Banque de Hollande à Haïfa en Palestine mandataire.
Từ năm 1935-1936, Wallenberg làm một chức nhỏ trong một văn phòng chi nhánh của Ngân hàng Hà Lan ở Haifa.
Aujourd’hui, 260 de nos succursales ont adopté la même politique. ”
Thực hành này hiện nay đã lan ra 260 chi nhánh của ngân hàng chúng tôi”.
Caisse succursale (ou usine) A 533.
Guraigaa (Gligar): Thu phục ở tập 533.
À la fin de mes études, j’ai trouvé un emploi dans une banque et j’ai été chargé de visiter nombre de ses succursales en Nouvelle-Galles du Sud.
Sau khi học xong, tôi làm việc tại một ngân hàng. Công việc này đòi hỏi tôi phải đi đến nhiều chi nhánh khắp bang New South Wales.
Cette succursale deviendra, en 1920, l’Université de Montréal.
Năm 1920, phân hiệu này tách ra trở thành Đại học Montréal.
C'est pour ça que j'ai prêté attention à la Grameen Bank, qui est une banque pour les gens pauvres, qui avait 1100 succursales, 12000 employés, 2,3 millions d'emprunteurs.
Nhưng tôi thấy rằng ngân hàng Grameen, một ngân hàng dành cho người nghèo, có 1100 chi nhánh, 12000 nhân viên và 2,3 triệu khách hàng vay.
Il y a à peine trois jours, la succursale du centre-ville a été le théâtre d'un hold-up audacieux perpétré avec grande précision.
Một trong những chi nhánh ngân hàng của ông ta đã bị cướp... mà theo tôi được biết đó là một kế hoạch tinh tế.
Les meilleurs scientifiques de nos succursales restent disponibles pour offrir toute l'aide nécessaire.
Các nhà khoa học hàng đầu ở các văn phòng chi nhánh của Mirando sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ khi cần thiết.
Et ils n'avaient donc aucun intérêt à connecter leurs succursales, et alors, que vogue la galère.
Và vậy họ không hề thấy hứng thú với chuyện kết nối các chi nhánh, và vậy là -- để làm điều khác biệt.
Le Mexique deviendrait la succursale du ciel.”
Nước Mễ-tây-cơ ắt sẽ là một trụ sở chi nhánh của các từng trời cũng nên”.
Ils semblent avoir ouvert une succursale à New York.
Hình như chúng mới mở thêm chi nhánh mới ở New York.
Monsieur, un vol est en cours à l'une de nos succursales.
Thưa ông, có một vụ cướp ở một chi nhánh của chúng ta.
Alors qu’il était évêque au Paraguay, il a été embauché par une société pharmaceutique qui l’a envoyé en Bolivie pour ouvrir une succursale.
Trong khi đang phục vụ với tư cách là một giám trợ ở Paraguay, ông đã gia nhập vào một công ty dược phẩm mà thuyên chuyển ông đi Bolivia để bắt đầu một chi nhánh mới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succursale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.