suçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suçon trong Tiếng pháp.

Từ suçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là Kẹo mút, dâu tây, Pittông bơm hút, kẹo, chồi bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suçon

Kẹo mút

(lollipop)

dâu tây

Pittông bơm hút

(sucker)

kẹo

(lollipop)

chồi bên

(sucker)

Xem thêm ví dụ

Aussi, combien de fois je dois lécher un suçon pour arriver au centre.
Con còn nhớ phải liếm mấy cái để đến trung tâm Tootsie Pop nữưa.
Ce suçon dans ton cou est énorme.
Vết đó trên cổ cậu lớn thật.
Non, je crois que ton cerveau est plein de suçons, d' arcs- en- ciel et de fromage
Không, tôi nghĩ não anh chỉ toàn kẹo mút và cầu vồng với pho mát và những kì quan
Tu as continué à essayer de me faire des suçons, ce que personne n'aime.
Anh cứ cố để lại vết hôn trên người em, chả ai thích thế cả.
Non, je crois que ton cerveau est plein de suçons, d'arcs-en-ciel et de fromage.
Không, tôi nghĩ não anh chỉ toàn kẹo mút và cầu vồng với pho mát và những kì quan.
J'ai mon engin couvert de suçons.
Tớ có đầy những vết cắn của trên mông.
Tu as un suçon?
Chị có vết bầm à?
Et les suçons.
Và cả vết hôn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.