sucre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sucre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucre trong Tiếng pháp.

Từ sucre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường, miếng đường, Đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sucre

đường

noun (Substance douce, crystalline et poudreuse, blanche quand elle est pure, faite de sucrose obtenu principalement du sucre de cane et du sucre de betteraves, et utilisé dans beaucoup de plats, de boissons et de médicaments pour en améliorer le goût.)

Tom met trop de sucre dans son thé.
Tom cho quá nhiều đường vào trà của mình.

miếng đường

noun (thân mật) miếng đường)

Đường

noun (substance de saveur douce)

Tom met trop de sucre dans son thé.
Tom cho quá nhiều đường vào trà của mình.

Xem thêm ví dụ

Mais la nourriture était chaude et bonne, et il restait du thé et encore un peu de sucre
Nhưng thức ăn nóng và ngon, lại còn khá nhiều nước trà với một ít đường.
Sucre, tu dois terminer ce qu'on a commencé.
tôi cần phải kết thúc những gì chúng ta đã bắt đầu.
Il suffit de vérifier les étiquettes sur les produits sucrés que vous achetez.
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
Toutes les graminées fabriquent par photosynthèse du sucre dans leurs feuilles.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
Nul n’ignore que la photosynthèse permet aux plantes de fabriquer des sucres à partir du gaz carbonique et de l’eau, cela grâce à l’énergie du soleil.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Et quand nous le traitons avec notre composé, cette addiction au sucre, cette croissance rapide, recède.
Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất.
C'est la porte dont Sucre nous a parlée.
Cánh cửa mà Sucre nói đây rồi.
" Que voulez- vous dire? ", A déclaré le locataire moyenne, un peu consternée et avec un sourire sucré.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Je ne prends plus de sucre depuis 1982.
Con không dùng đường từ năm 1982.
Et j’ai pris la liberté de mettre les 5 ans de sucre absorbés à l’école élémentaire juste avec le lait.
Và tôi đã tự cho phép bản thân phụ thêm vào lượng đường của 5 năm của bậc tiểu học từ một mình sữa.
Désirez-vous du sucre ou du lait ?
Bạn muốn dùng sữa hay đường?
On peut apaiser sa faim en avalant des sucreries ou autres aliments peu nutritifs.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
" Vous avez cuit moi aussi brune, je dois le sucre mes cheveux. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Chez les insectes sociaux --les abeilles, les guêpes, les fourmis-- les individus que vous voyez tous les jours -- les fourmis faisant des allez-retour jusqu'au sucre, les abeilles voletant de fleur en fleur -- ce sont toutes des femelles.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Le miel est plus sucré que... le sucre !
Độ ngọt của mật ong hơn cả đường trắng.
Les principaux produits de l'île sont la canne à sucre, le sucre raffiné, et l'awanami, une variété très prisée de la boisson alcoolisée awamori.
Sản phẩm chủ yếu của đảo là mía, đường tinh chế, và Awanami, là một loại thức uống có cồn giá cao awamori.
On leur donne du matériel de construction pour les maisons, un contrat pour la vente du sucre ce qui permet de produire d'énormes quantités d'éthanol et d'énergie localement.
Họ nhận các vật liệu xây nhà, một hợp đồng bán đường, nên chúng tôi có thể sản xuất một lượng lớn ethanol và năng lượng tại địa phương.
C'est une histoire du sucre qui a un enrobage sans sucre.
Nó không phải là một lịch sử được xoa dịu bởi đường ngọt.
Si j ́ avais des troubles coronariens et qu ́ on m ́ enfonçait trop loin... dans la bouche un chiffon propre, mes cellules pourraient-elles... continuer à brûler des sucres après qu ́ on me l ́ ait enlevé?
Nếu tôi có bệnh tim mạch, và bị nhét một miếng vải sạch vào cổ họng... và nếu miếng vải nhét vào quá sâu, có thể nào các tế bào của tôi... sẽ tiếp tục đốt đường sau khi miếng vải được lấy ra không?
Parce que leurs respirations avec des sucreries sont entachées:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Mon incapacité à me procurer une tasse de thé vert sucré n'était pas due à un simple malentendu.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
Le meilleur moyen de mariner le poulet est donc, de cuire à point, ni trop peu ni certainement pas trop et ne pas carboniser le poulet, et de le mariner dans du jus de citron, du sucre roux ou de l’eau salée.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Nous les comparions au dessert à la fin d’un repas : une sucrerie, mais pas le plat principal.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.
Indéniablement, la canne à sucre a modelé l’existence de l’homme comme peu d’autres plantes.
Có thể nói rằng ít thực vật nào khác tác động đến thế giới như mía.
Mais ce n'était pas dans le sucre.
Nhưng thuốc không có trong đường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.