sucre de canne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sucre de canne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sucre de canne trong Tiếng pháp.

Từ sucre de canne trong Tiếng pháp có các nghĩa là sucroza, mía, Sucroza, Mía, đường mía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sucre de canne

sucroza

mía

Sucroza

Mía

đường mía

(cane sugar)

Xem thêm ví dụ

Le pouvoir sucrant du stévioside fut évalué à environ 300 fois plus fort que le sucre de canne.
Vị ngọt của Stevioside được ước tính vào khoảng 300 lần mạnh hơn mía 4.
Les sucres de canne et de betterave sont chimiquement identiques.
Hai chất đường giống hệt nhau về hóa tính.
Vers 1420, la production de sucre de canne fut étendue aux îles Canaries, Madère et aux Açores.
Thập niên 1420 chứng kiến sự mở rộng sản xuất đến đảo Canary, Madeira và Açores.
Il est édulcoré avec de grandes quantités de sucre de canne (nécessaires car la méthode de préparation rend le thé très amer).
Nó được làm ngọt với lượng lớn đường mía (bắt buộc vì công thức và phương pháp này làm trà rất đắng).
Le 10 juillet 1985, la société relance l'ancienne formule sous le nom de Coca-Cola Classic (en fait, le Classic utilise du sucre de maïs au lieu du sucre de canne de la boisson d'origine, mais cela ne modifierait pas le goût du produit).
Ngày 10 tháng 7 năm 1985, Công ty Coca-Cola đã một lần nữa thay đổi trở lại công thức truyền thống với sản phẩm Coca-Cola Classic, sử dụng đường HFCS thay vì đường mía làm chất tạo ngọt chính.
Les champs de canne à sucre de Djalalabad et les jardins de Paghman lui manquaient.
Ông thiếu vắng những đồng mía ở Jalalabad và những vườn quả ở Paghman.
Quelques-uns exploitaient des plantations d’arrow-root, de café, de coton, de canne à sucre ou de tabac.
Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá.
Leur méthode consistait à recruter des insulaires pour les faire travailler dans des plantations de canne à sucre ou de coton aux Samoa, aux Fidji ou en Australie.
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.
Pas question de brûler mes champs de canne à sucre.
Anh không thể thiêu trụi cánh đồng mía.
Fumé, glacé, servi sur un lit de canne à sucre.
Hun khói, tẩm nước sốt, cắm trên một que mía.
Traverser un champ de canne à sucre mûre donne parfois des sueurs froides.
Đi bộ qua một cánh đồng đầy mía chín có thể làm phát sợ.
Le sherif Vermillion a demandé assistance sur un 419, dans les champs de canne à sucre à côté d'Erath.
Bên cảnh sát trưởng hạt yêu cầu hỗ trợ 1 vụ 419, tại 1 ruộng mía ngoại ô Erath.
Les plantations de canne à sucre sur la côte orientale de la région nord-ouest au cours des XVIe et XVIIe siècles sont des activités économiques typiques tributaires du travail des esclaves.
Các đồn điền mía tại bờ biển phía đông của miền đông bắc trong thế kỷ 16 và 17 mang đặc trưng của hoạt động kinh tế dựa trên lao động nô lệ.
Nous sommes impatients de visiter une sucrerie pour assister à la transformation de la canne, mais mieux vaut auparavant s’informer sur la plante elle- même.
Nhưnglời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía.
Vous vivez comme un paysan, à manger de la canne à sucre.
Anh sông ở nơi khỉ ho cò gáy, ăn mía qua ngày.
L'activité principale de cette région est la culture du café et de la canne à sucre.
Các sản phẩm chính khu vực này là cà phê và sữa.
Au pays de la canne à sucre
Đến thăm một xứ trồng mía
Et les déchets de la production, une fois le jus de la canne à sucre extrait, sont appelés "bagasse".
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
Et les déchets de la production, une fois le jus de la canne à sucre extrait, sont appelés " bagasse ".
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
Au cœur de l’Afrique de l’Est, l’Ouganda, pays magnifique, a le bonheur d’avoir, en abondance, des collines vallonnées parsemées de plantations de canne à sucre et de bananiers, ainsi que des jeunes disposés à accepter et à vivre l’Évangile de Jésus-Christ.
Quốc gia xinh đẹp Uganda nằm ở vùng trung tâm của Đông Phi, quốc gia này được ban phước với những dãy đồi trải dài với mía và cây chuối—và với những người trẻ tuổi sẵn sàng chấp nhận và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Des millions de personnes, de Cuba à l’Inde, du Brésil à l’Afrique, cultivent et récoltent de la canne à sucre.
Hàng triệu người, từ Cuba đến Ấn Độ và từ Brazil đến Phi Châu, trồng và thu hoạch mía.
Kohala était une petite plantation de canne à sucre habitée par des Caucasiens, des Philippins, des Chinois, des Hawaïens, des Japonais et des Portugais.
Kohala là một đồn điền nhỏ trồng mía là nơi cư trú của những người da trắng, Phi Luật Tân, Trung Hoa, Hạ Uy Di, Nhật Bản và Bồ Đào Nha.
Les principaux produits de l'île sont la canne à sucre, le sucre raffiné, et l'awanami, une variété très prisée de la boisson alcoolisée awamori.
Sản phẩm chủ yếu của đảo là mía, đường tinh chế, và Awanami, là một loại thức uống có cồn giá cao awamori.
Les anciennes plantations de cannes à sucre dominent toujours le paysage de Saint-Christophe-et-Niévès, mais beaucoup de champs de cannes ont été brûlés pour faire place à l'aménagement du territoire, en particulier sur le côté nord de l'île, dans les paroisses de Saint John Capisterre et Christchurch.
Các đồn điền mía cũ vẫn thống trị cảnh quan quốc đảo, tuy nhiên nhiều đồn điền mía đang được đốt cháy để nhường chỗ cho phát triển đất đai, đặc biệt là ở phía bắc của hòn đảo, trong các giáo xứ Saint John Capisterre và Christchurch.
Hier, aux environs de 6 h 00, des passants sont tombés sur le corps d'une femme, dans un champ de canne à sucre à côté d'Erath.
Vào hôm qua, vào khoảng 6 giờ sáng, có người đã phát hiện xác 1 phụ nữ tại cánh đồng mía ở ngoại ô Erath.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sucre de canne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.