sulfite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sulfite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sulfite trong Tiếng pháp.

Từ sulfite trong Tiếng pháp có nghĩa là sunfit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sulfite

sunfit

noun (hóa học) sunfit)

Xem thêm ví dụ

Les sulfites sont employés pour blanchir le papier et les fruits secs.
Các sulfit được sử dụng để làm trắng giấy và làm chất bảo quản trong rượu vang và làm khô hoa quả.
Les sulfites ont des propriétés antioxydantes et antibactériennes.
Mimosa pudica tính chất chống oxy hóa và kháng khuẩn.
Cependant, nous n’avons pas à nous inquiéter outre mesure du mode de préparation du vin, à déterminer si on l’a sucré en cours de fermentation pour en modifier le goût ou la teneur en alcool, ou si on l’a sulfité pour empêcher l’oxydation*.
Song chúng ta không cần quá bận tâm về các chất gì có trong rượu, hoặc có thêm đường vào hay không khi rượu lên men để vừa uống hoặc chuẩn độ rượu cao hay thấp hoặc có bỏ lưu huỳnh vào hay không cho khỏi mau hư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sulfite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.