sulfureux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sulfureux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sulfureux trong Tiếng pháp.

Từ sulfureux trong Tiếng pháp có các nghĩa là sunfurơ, có hyđro sunfua, có lưu huỳnh, có sunfua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sulfureux

sunfurơ

adjective (hóa học) sunfurơ)

có hyđro sunfua

adjective

có lưu huỳnh

adjective

có sunfua

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est ainsi qu'il imagina et construisit toutes sortes d'objets à vocation culturelle comme des abaques, un globe terrestre, un orgue et des horloges, ce qui lui valut une réputation quelque peu sulfureuse.
Chính như vậy mà ông nghĩ ra và xây dựng đủ thứ đồ vật có khuynh hướng văn hóa và kỹ thuật như các bàn tính, một quả địa cầu, một đàn ống và những chiếc đồng hồ, điều đã làm cho ông bị nghi ngờ là nhuốm mùi thuyết.
Homme à la personnalité trouble, à la réputation sulfureuse, criblé de dettes, il est pour Picquart un traître probable animé par un mobile certain : l'argent.
Một người hạnh kiểm kém, danh tiếng xấu, ngập sâu trong nợ nần, thật hợp cho Esterházy để làm một kẻ phản bội có thể bị thúc đẩy bởi một động cơ rõ ràng: tiền.
Le pétard a explosé, et des émanations sulfureuses ont rempli l’extension et la salle de culte.
Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường.
Entre alors en scène Pierre de Wingle, dit Pirot Picard, un imprimeur réformé au passé sulfureux.
Lúc này, xuất hiện một người tên là Pierre de Wingle, cũng gọi là Pirot Picard, bạn của Farel và là một thợ in theo Phong trào Cải cách.
En fait, nous parlions hier soir de comment tous les romans sulfureux de Harold Robbins avaient plus contribuées à l'éducation sexuelle des adolescents excités d'Afrique que n'importe quel autre programme d'éducation sexuelle.
Thật ra, đêm trước chúng tôi đang nói về bằng cách nào những tiểu thuyết ướt át của Harold Robbins có tác dụng giáo dục giới tính cho những cậu thanh niên cứng ở Châu Phi hơn bất cứ chương trình giáo dục giới tính thông thường khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sulfureux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.