sûr trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sûr trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sûr trong Tiếng pháp.

Từ sûr trong Tiếng pháp có các nghĩa là chắc chắn, chắc, yên ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sûr

chắc chắn

adjective (thân mật) chắc, chắc chắn)

Je suis sûr qu'il y a beaucoup d'autres choses que l'on pourrait faire.
Tôi chắc chắn rằng có rất nhiều thứ khác chúng ta có thể làm.

chắc

adjective (thân mật) chắc, chắc chắn)

Je suis sûr qu'il y a beaucoup d'autres choses que l'on pourrait faire.
Tôi chắc chắn rằng có rất nhiều thứ khác chúng ta có thể làm.

yên ổn

adjective

Xem thêm ví dụ

Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Nous sommes sûrs qu’elle sera des plus utiles.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
Ou au contraire est- il parti à sa recherche après avoir laissé les 99 autres dans un endroit sûr ?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Oh mon dieu, on l'a bien entendu là, c'est sûr.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
Je suis sûr que deux esprits aussi perspicaces apprécieront de travailler ensemble en Sardaigne et qu'ils matérialiseront cette nouvelle coopération anglo-soviétique.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
C'est sûr, beaucoup des technologies que nous utilisons y ont contribué.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Les années passent, bien sûr, et l'écriture n'arrive pas instantanément, comme j'essaye de vous le traduire ici à TED.
thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED
Jéhovah a fait cette promesse à Abraham : “ Par le moyen de ta semence se béniront à coup sûr toutes les nations de la terre.
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Pour Jupiter, rien n'est moins sûr.
Đối với Gassendi, không có sự nhất thiết nào về điều này.
Je sais que vous me rendrez ma fille; j’en suis sûr uniquement parce que vous me l’avez promis.
Tôi biết rằng ngài sẽ hoàn trả lại con gái của tôi cho tôi; tôi tin tưởng ngài vì ngài đã hứa với tôi.
Il y a aussi des femmes qui sont coupables et bien sûr il y a des hommes qui sont victimes.
Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân.
Il lui fallait bien sûr taper très fort sur les touches pour que le texte apparaisse sur les dix feuilles.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Bien sûr, nous devrions subventionner les entrepreneurs, la société pour toutes ces personnes qui sont capables de créer de nouvelles entreprises et non pas pour ces grandes entreprises, qui possèdent de bonnes relations, ni aux programmes gouvernementaux bancals.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Je n'étais pas sûr d'être reconnu. Tu vois tant de visages.
Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.
Cela me parut très inquiétant quand il m'amena au bord du lac, bien-sûr appelé Lac Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
Si vous n’êtes pas sûr d’y arriver, essayez d’être pionnier auxiliaire un mois ou deux, mais en vous fixant l’objectif des 70 heures.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Bien sûr, tu ne peux pas les entendre, à hurler comme tu le fais.
Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế.
Et le docteur Watson, bien sûr.
Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi.
Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Bien sûr, ils avaient raison.
Và tất nhiên, họ đã đúng.
Je suis presque sûr que Davina Claire aussi.
Con chắc Davina Claire cũng thích luôn.
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Il y a donc, bien sûr, deux possibilités.
Thế nên có hai khả năng.
J'essayerai, bien sûr, de faire des portraits les plus ressemblants possible.
Tất nhiên, tôi sẽ gắng thử họa những chân dung giống được chừng nào hay chừng đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sûr trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.