à plat ventre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à plat ventre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à plat ventre trong Tiếng pháp.

Từ à plat ventre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẹp, sấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à plat ventre

mẹp

adjective

sấp

adjective

Xem thêm ví dụ

À plat ventre!
Kêu ngủ thì ngủ đi
Veille à ce qu'il s'endorme à plat ventre.
Trông nó tới khi nó ngủ úp mặt xuống nhé.
Après avoir été placée dans une cellule, des agents de sécurité routière m'ont ordonné de m'allonger à plat ventre sur le lit, en disant:
Sau khi bị đưa vào phòng giam, viên cảnh sát tuần tra đường cao tốc yêu cầu tôi nằm sấp xuống giường, và nói,
Pensant qu’un objet était tombé de la camionnette, il en est descendu et a trouvé son fils de neuf ans, Austen, allongé à plat ventre sur le trottoir.
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
Vous n'avez pas été convoqué pour vous mettre à plat ventre, Krennic.
Ông không được triệu tập đến đây để xun xoe với ta, Giám đốc Krennic.
Dans certains cas, on pense qu’on peut l’éviter en couchant le bébé sur le côté ou sur le dos et non pas à plat ventre.
Trong một số trường hợp, có thể tránh được thảm kịch nếu cho trẻ ngủ với tư thế nằm ngửa hoặc nằm nghiêng, chứ không nằm sấp.
Mais les corps — à plat ventre pour la plupart, les mains attachées dans le dos, les yeux bandés, montrant toutes sortes de traumatismes — c'étaient des gens sans défense qui étaient exécutés.
Những thi thể này -- hầu hết đều mặt úp xuống, tay bị trói sau lưng, bịt mắt, mọi thể loại tra tấn. họ là những người yếu đuối bị hành quyết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à plat ventre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.