amer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amer trong Tiếng pháp.
Từ amer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đắng, cay đắng, mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amer
đắngadjective (Qui a un goût acre.) Le divorce est trop souvent le fruit amer de la colère. Sự ly dị rất thường là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
cay đắngadjective Le divorce est trop souvent le fruit amer de la colère. Sự ly dị rất thường là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
mậtnoun (từ cũ, nghĩa cũ) mật (bò, cá) |
Xem thêm ví dụ
Sara s’en est plainte amèrement à Abraham et a humilié Agar, qui par conséquent s’est enfuie. — Genèse 16:1-6. Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
Parfois, j’étais contrarié et amer, je m’énervais pour un rien. Đôi khi tôi tức giận và cay đắng”. |
Trop nombreux sont ceux qui se laissent prendre dans le filet de l’immoralité et de tous les fruits amers qui en découlent. Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra. |
Elle était amère et désabusée. Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng. |
Il ne peut jaillir de l’eau douce et de l’eau amère d’une même source. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
Le sang que je goûtais était amer. Giọt máu tôi vừa nếm có vị đắng. |
On lit en Jérémie 31:15 : « Voici ce qu’a dit Jéhovah : “À Rama on entend une voix, des gémissements et des pleurs amers ; c’est Rachel qui pleure sur ses fils. Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay. |
La peine et la honte temporaires que nous connaîtrons peut-être sont de loin préférables à l’angoisse due à un silence prolongé ou aux conséquences amères que nous subirons si nous nous endurcissons dans la rébellion (Psaume 32:9). Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
Effectivement, ceux qui consacrent toute leur énergie à poursuivre la richesse finissent souvent par se sentir amers et insatisfaits. Đúng vậy, những ai dùng tất cả năng lực để theo đuổi sự giàu sang cuối cùng thường cảm thấy cay đắng và bực tức. |
J'ai apporté des calculs au cas où vous sentiriez un peu amer. Tôi có mang theo một vài phép tính phòng trường hợp cậu khoẻ lên. |
(Jude 3, 4, 16). Les fidèles serviteurs de Jéhovah veillent avec sagesse à prier pour nourrir de la reconnaissance, et ne pas avoir tendance à se plaindre, ce qui pourrait les rendre amers au point de perdre leur foi en Dieu et de menacer les relations qui les unissent à lui. Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ cầu nguyện cách khôn ngoan để có một tinh thần biết ơn chứ không phải có một thái độ hay phàn nàn mà sau đó trở nên cay đắng đến nỗi mất đức tin nơi Đức Chúa Trời và làm tổn thương mối liên lạc tốt với Ngài. |
Naomi confie à ces parentes et à ces voisines d’autrefois combien la vie est devenue amère pour elle. Na-ô-mi kể cho những người bà con và láng giềng trước đây nghe về đời bà đã cay đắng ra sao. |
Quand leur vision optimiste d'eux-mêmes est contestée, ils peuvent devenir amers et agressifs. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
Le divorce est trop souvent le fruit amer de la colère. Sự ly dị rất thường là hậu quả cay đắng của tính nóng giận. |
Ta plainte teintée d'écume meule un amer mélange. Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. " |
Ils devaient égorger un agneau, appliquer son sang sur les montants et le linteau de la porte de leurs maisons et rester chez eux pour manger un repas composé d’un agneau, de pain non levé et d’herbes amères. Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng. |
C’est pourquoi, continue Léhi, après que Dieu a eu créé toute chose « pour accomplir ses desseins éternels à l’égard de la destinée finale de l’homme, [...] il fallut nécessairement qu’il y eût une opposition, le fruit défendu par opposition à l’arbre de vie, l’un étant doux et l’autre amer (verset 15)2 ». Son enseignement au sujet de cette partie du plan du salut s’achève par ces paroles : Do đó, Tổ Phụ Lê Hi nói tiếp, sau khi Thượng Đế đã tạo ra vạn vật “để mang lại các mục đích vĩnh cửu cho loài người, ... thì cần phải có sự tương phản, như trái cấm để tương phản với cây sự sống; một bên thì ngọt bùi còn một bên thì cay đắng vậy” (câu 15).2 Lời giảng dạy của ông về phần này trong kế hoạch cứu rỗi kết thúc với những lời này: |
Les aliments indispensables au repas de la Pâque étaient les suivants : agneau rôti (aucun os de l’animal ne devait être brisé) (1) ; pain sans levain (2) ; herbes amères (3) (Ex 12:5, 8 ; Nb 9:11). Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
Ces sentiments sont si puissants que nombreux sont ceux qui, après avoir consenti à un avortement, l’ont ensuite amèrement regretté. — Romains 2:14, 15. Cảm xúc của người phụ nữ cũng như lương tâm bị chi phối cách mạnh mẽ và dai dẳng, đến nỗi nhiều người đã bằng lòng phá thai rồi, nhưng sau đó ân hận vô cùng (Rô-ma 2:14, 15). |
11 À cause de ce qu’il avait vécu lorsqu’il était soldat, Harold était devenu amer et doutait de l’existence de Dieu. 11 Kinh nghiệm đời lính của Harold khiến ông cay đắng và nghi ngờ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời. |
Si elle est trop fine, il sera amer et aura un goût de brûlé. Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét. |
" Dieu est- il de leur côté? ", A déclaré George, parlant moins à sa femme que de verser des ses propres pensées amères. " Thiên Chúa đứng về phía mình? " George, nói ít hơn để vợ mình hơn là đổ ra suy nghĩ cay đắng của mình. |
Cela rend nos récepteurs beaucoup plus sensibles au arômes amers du jus d'orange, ce qui donne ce goût atroce. Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
Assurément, comme le dit Ésaïe, ‘les messagers de la paix pleurent amèrement’, déçus de leurs échecs. — Ésaïe 33:7. Thật thế, theo lời của Ê-sai, “các sứ-giả cầu-hòa khóc-lóc đắng-cay” vì thất bại não nề (Ê-sai 33:7). |
Une mémoire musculaire qui surpasse même les temps les plus amers, Một động lực nhỏ cũng giúp ta vượt qua những thời kì cay đắng nhất, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.