sur mesure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sur mesure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sur mesure trong Tiếng pháp.

Từ sur mesure trong Tiếng pháp có nghĩa là may đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sur mesure

may đo

On les ferait sur mesure.
Chúng tôi có thợ may đo đàng hoàng.

Xem thêm ví dụ

Cette exposition consistait de 115 habits faits sur mesure, chacun étant évalué à 5 000 € l'unité.
Chương trình bao gồm 115 bộ trang phục được sản xuất riêng, mỗi bộ có giá trị lên tới 5.300 đô la mỗi chiếc.
Chaque patient sur qui nous intervenons a un implant parfaitement sur mesure.
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối.
C'était du travail sur mesure pour nous.
Chúng tôi đã có một công việc khó khăn.
Des valeurs sur mesure et à l’épreuve du temps : la fidélité
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Chung thủy
Et je pense que des gens vont utiliser cette technologie et essayer de créer des bébés sur mesure.
Và tôi cho rằng sẽ có người tiếp tục sử dụng công nghệ này cố tạo ra những đứa trẻ thiết kế sẵn.
Les produits personnalisés conçus sur mesure sont uniques et réalisés sur commande.
Sản phẩm tùy chỉnh là những sản phẩm duy nhất và được làm theo yêu cầu.
Parce qu’elle est protégée par une armure étonnante : un puissant champ magnétique et une atmosphère faite sur mesure.
Vì trái đất được bảo vệ nhờ đôi khiên: từ trường cực mạnh và bầu khí quyển độc đáo.
La seule véritable inquiétude qu'ont les départements de sécurité concerne les virus sur mesure.
Mối quan tâm thực sự của phòng an ninh là virus được thiết kế riêng.
C’est formidable d’avoir une réunion sur mesure, adaptée aux besoins de notre couple.
Thật tuyệt vời khi có một buổi học phù hợp với nhu cầu cụ thể của vợ chồng tôi!
C'est une vraie prison sur mesure.
Nó là 1 nhà tù hoàn hảo.
Des valeurs sur mesure et à l’épreuve du temps : la maîtrise de soi
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tự chủ
Des valeurs sur mesure et à l’épreuve du temps : l’amour
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Tình yêu thương
Le tissu était ensuite taillé sur mesure pour la confection de vêtements.
Sau đó, người ta cắt vải theo kích cỡ người mặc.
Est-ce que cet enfant est un enfant ordinaire ou avons-nous décidé d'avoir un bébé sur mesure ?
Đó là đứa trẻ bình thường, hay chúng ta đã quyết định sinh một đứa trẻ được biến đổi?
Dans Hannah Montana, le film, Miley joue un sur mesure Gibson sur une guitare acoustique.
Trong Hannah Montana: The Movie, Miley chơi loại đàn Gibson.
Ce qui implique que l'on peut maintenant présenter au public la nouvelle génération de la fabrication sur-mesure.
Có nghĩa là chúng ta có thể giới thiệu tới công chúng thế hệ tiếp theo của việc cá nhân hoá.
Elle lui allait comme si elle avait été taillée sur mesure.
Nó vừa vặn như được may cho nó.
Que se passerait-il si je pouvais vous fabriquer un bébé sur mesure ?
Sẽ thế nào, nếu tôi có thể tạo ra cho bạn 1 đứa trẻ được thiết kế sẵn?
Des valeurs sur mesure et à l’épreuve du temps : l’honnêteté
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ—Trung thực
Des valeurs sur mesure et à l’épreuve du temps : l’amour
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Tình yêu thương
On les ferait sur mesure.
Chúng tôi có thợ may đo đàng hoàng.
Des valeurs sur mesure et à l’épreuve du temps : l’honnêteté
Những nguyên tắc thiết thực và bất hủ —Trung thực
Nous sommes tous habitués au principe du sur-mesure, ou de la personnalisation.
Chúng ta đều thân thuộc với ý tưởng tùy chỉnh và cá nhân hóa.
Monsieur, ceci est un chèque-cadeau pour un costume italien sur mesure.
Anh à, đây là phiếu quà tặng một bộ vest Ý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sur mesure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.