sur place trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sur place trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sur place trong Tiếng pháp.

Từ sur place trong Tiếng pháp có nghĩa là tại chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sur place

tại chỗ

noun

On peut simplement le fabriquer concrètement sur place.
Bạn chỉ cần làm nó ngay tại chỗ.

Xem thêm ví dụ

Mais en pensant différemment, et en expédiant ceci, les gens peuvent rester sur place.
Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ.
Que diriez- vous d’aller sur place pour quelques jours, ou plus si possible ?
Anh chị có thể đến thăm nước ấy nhiều hơn một vài ngày không?
Je n'ai rien senti sur place, en tout cas.
Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó.
Une fois sur place, on leur confisquait leur passeport.
Nhưng một khi họ được gởi qua, hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu.
Le geôlier avait remplacé la cruche et avait laissé sur place les débris de l’ancienne.
Người ngục tốt đã thay thế cái hũ khác và bỏ lại tại chỗ những mảnh vụn của cái hũ cũ.
Il sautillait sur place pour se réchauffer.
Nó nhảy lên nhảy xuống rất nhanh để chống chọi với cái lạnh.
Quand un glissement de terrain s’annonce, des veilleurs (des frères désignés vivant sur place) alertent le comité.
Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban.
L'Agent Bouchard, du bureau de Paris est déjà sur place.
Đặc vụ Bouchard từ văn phòng Paris đã tới đây rồi.
Une fois sur place vous surveillerez le périmètre.
Khi chúng ta tới tôi cần anh đứng bên ngoài trông chừng.
Il faut être sur place pour le déployer.
Nó phải được sắp xếp từ bên trong.
Des policiers se rendent sur place, et enlèvent plusieurs armes et une boîte de pilules à Kurt Cobain.
Cảnh sát tới và khám thấy vài khẩu súng cùng thuốc từ chỗ Cobain.
On devrait disposer sur place du matériel et des produits nécessaires.
Nên có đủ dụng cụ cho việc quét dọn.
Qu' on pouvait tranquillement lire sur place
Tớ đã nói bạn có thể dành hàng giờ đọc sách mà không ai làm phiền
Il le remue sur place, le sent avec son nez, et le frappe.
Nó lắc con ốc, giật mạnh con ốc bằng mũi, và đập nát.
Je note, mais j'irai sur place.
Cảnh báo rất đúng, nhưng tôi vẫn sẽ tới đó.
Entre tes 2 vols, tu auras 18 h sur place.
Trừ thời gian bay đi và về. Anh chỉ còn 18 tiếng thôi đấy.
Il leur parlait chez eux, sur les places publiques, sur les places de marché, dans les campagnes.
Ngài rao giảng cho họ tại nhà, chợ và những nơi công cộng khác.
En reconstruisant, en rénovant, il semble être plus sensé de tout traiter et réutiliser sur place.
Và khi chúng ta xây cái mới, chúng ta cải tiến, có lẽ sẽ dễ xử lí và tái sử dụng mọi thứ có sẵn.
Certains de ces frères et sœurs étrangers s’organisent pour rester sur place plusieurs semaines.
Trong đó có một số anh chị đã thu xếp công việc để giúp dự án ở nước ngoài trong nhiều tuần.
Bien sûr, on pouvait en laisser sur place.
Vâng, một phần vẫn sẽ nằm lại Mỹ.
Une fois qu’il sera sur place, on disposera de moyens pour le garder.
Một khi nó đã đây rồi, sẽ có nhiều cách để giữ nó lại.
Étant sur place, je pouvais davantage aider ma famille sur le plan spirituel.
Nhờ nhà, tôi có thể chú tâm hơn vào việc giúp gia đình về thiêng liêng.
Je lui ai rendu visite. Sur place, des Témoins m’ont aidé à trouver un travail et un logement.
Tôi đến gặp em trai mình, rồi các Nhân Chứng tại đó giúp tôi tìm việc làm và chỗ ở.
Varga était sur place cette fameuse nuit.
Bọn tôi biết Varga đã chực ngoài ngôi nhà vào đêm gia đình này biến mất.
Richter, chef de la Gestapo de Montélimar, est sur place.
Richter, chỉ huy Gestapo tại Montélimar, có mặthiện trường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sur place trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.