surmonter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surmonter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surmonter trong Tiếng pháp.

Từ surmonter trong Tiếng pháp có các nghĩa là vượt qua, chế ngự, khắc phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surmonter

vượt qua

verb (nghĩa bóng) vượt qua; chế ngự)

Tu dois surmonter ta peur, Arlo, sinon tu ne feras pas long feu.
Con phải vượt qua sự sợ hãi, Arlo, hoặc không thì không sống sót ngoài kia được đâu.

chế ngự

verb (nghĩa bóng) vượt qua; chế ngự)

parce que je pense qu'on peut le surmonter,
bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét,

khắc phục

verb

Je me sentais très faible quand j’essayais de surmonter mon problème.
Tôi cảm thấy yếu đuối khi cố gắng khắc phục vấn đề của mình.

Xem thêm ví dụ

(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
De l’aide pour surmonter les problèmes affectifs
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
Je ne dis pas que le paludisme est invincible, parce que je pense qu'on peut le surmonter, mais pourquoi ne pas s'attaquer à cette maladie en fonction des priorités des gens<br/>qui y vivent avec ?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Cette confiance lui a donné le pouvoir de surmonter les épreuves temporelles et de faire sortir Israël d’Égypte.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
C'est essentiel pour exprimer l'inexprimable et pour surmonter la séparation provoquée par des forces politiques rivales.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Quelle difficulté beaucoup de chrétiens rencontrent- ils, et qu’est- ce qui peut les aider à la surmonter ?
Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua?
Le chef de projet du groupe, Greg Sullivan, a déclaré à Paul Thurrott: "Vous voulez que le PC s'adapte à vous et vous aidez à surmonter le fouillis pour vous concentrer sur ce qui est important pour vous.
"Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn.
Les problèmes techniques qui doivent être surmontés pour que ça marche semblent ardus-- pas autant que de faire une I.A. super intelligente, mais assez ardus.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Je sais qu’en servant les autres et en leur pardonnant avec un amour sincère, nous pouvons être guéris et recevoir la force de surmonter nos propres difficultés.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Ils ont légalisé leur union en se mariant et ont surmonté leurs vices.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.
De l’aide pour les familles : Surmonter les différences Réveillez-vous !, 12/2015
Xây đắp tổ ấm: Dung hòa sự khác biệt Tỉnh Thức!, 12/2015
Quand la perte est intenable; et que tu ne supportes pas au point de revenir en arrière Et que t'enfuir est trop embarrassant... Surmonter ton faible caractère tout le temps.
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Qu’est-ce que cela a à voir avec l’idée de surmonter le désir de dormir ?
Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ?
Comment un chrétien a- t- il surmonté ses troubles psychiques ?
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?
Un de vos amis dans cette classe vous a confié que même s’il trouve que l’expiation de Jésus-Christ est une excellente chose pour la plupart des gens, il n’est pas sûr que cela puisse fonctionner pour lui car il ne cesse de commettre le même péché et ne pense pas être capable de le surmonter.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
J'avais donc deux obstacles à surmonter.
Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua.
Puisque Jéhovah est celui qui « alimente » le soleil, ne doutons pas qu’il peut nous donner la force nécessaire pour surmonter n’importe quelle difficulté.
Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào.
Comment l’aider à surmonter ses réticences ?
Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này?
Il est utile de se fixer des priorités spirituelles pour surmonter les déceptions.
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
Voudriez- vous en apprendre davantage sur la façon de surmonter son chagrin ?
Bạn có muốn biết thêm về cách đương đầu với nỗi đau buồn không?
b) Qu’est- ce qui peut aider les jeunes à surmonter ces épreuves ?
(b) Ghi nhớ điều gì có thể giúp người trẻ đương đầu với thử thách?
Quand nous rendons service et que nous faisons preuve de charité, cela nous aide à surmonter nos propres difficultés qui nous semblent alors moins grandes.
Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn.
Pourquoi il faudrait plus de quelques heures pour surmonter la perte d'un bébé?
Cần gì vài tiếng đồng hồ để một người. vượt qua nỗi đau không nhận được em bé chứ?
Grâce à l’aide de la Parole et de l’esprit de Dieu, beaucoup ont surmonté la toxicomanie et mis en pratique ce conseil : “ Purifions- nous de toute souillure de la chair et de l’esprit, parachevant la sainteté dans la crainte de Dieu. ” — 2 Corinthiens 7:1.
Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surmonter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.