survivre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ survivre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ survivre trong Tiếng pháp.

Từ survivre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sống sót, tồn tại, còn sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ survivre

sống sót

verb

Tu veux t'assurer qu'il survit sans sucer tes tétons?
Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé?

tồn tại

verb

Tu as fait ce qui était nécessaire pour survivre.
Anh đã làm những điều cần thiết để tồn tại.

còn sống

verb

Vous remarquerez qu'elles ont toutes survécu, celles de la ligne d'en haut.
Bạn thấy là chúng đều còn sống, những con ở trên cùng.

Xem thêm ví dụ

Dans un autre incident, elle ordonna à ses hommes de prendre des bidons d'essence de sa voiture et de les utiliser pour brûler un groupe de femmes à mort, en laissant une victime de viol survivre en tant que témoin.
Trong sự kiện khác, bà đã ra lệnh người của mình lấy các can xăng từ xe hơi của mình và sử dụng chúng để đốt một nhóm phụ nữ đến chết, để lại một nạn nhân bị hiếp dâm còn sống làm nhân chứng.
Toutefois, ce message n’indiquait pas avec précision ce qu’il fallait faire pour survivre, si ce n’est pratiquer la justice.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
Jusqu'à une personne face à la mort, est impossible de dire si vous avez ce qu'il faut pour survivre.
Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót.
Au lieu d’atteindre leur but, leurs paroles brouilleraient la vision spirituelle du lecteur de la Bible et compromettraient ses chances de survivre à une tribulation qui sera plus grande que le déluge. — 2 Pierre 3:1-7.
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
Survivre si longtemps avec ça en toi, Croyance,
Đểsống sót lâu như thế bên trong cậu, Credence..
Comment comptez-vous survivre?
Sơ định sống sót bằng cách nào?
J'ai fait ce que je devais pour survivre.
Ta làm việc ta phải làm để sinh tồn.
Les Victoriens essayaient en quelque sorte d'y survivre et simultanément d'inventer une nouvelle échelle de vie : cette échelle de vie que nous appelons à présent la vie métropolitaine.
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
Il considère que la civilisation n'a que 50% de chances de survivre à ce siècle.
Ông cho rằng nền văn minh của chúng ta chỉ có 50% cơ hội sống sót trong thế kỷ này.
Dans une lettre à Sir Francis Walsingham cette même année, Grenville suggère que les animaux domestiques ont pu survivre sur l'île après l'échouement de ses navires.
Trong một bức thư gửi cho Francis Walsingham năm đó, Grenville cho rằng súc vật nuôi sống sót trên hòn đảo sau khi các tảng của con tàu của mình.
Comme tous les vieux villages, Villagrande n'aurait pas pu survivre sans sa structure, sans ses murs, sans sa cathédrale, sans la place du village, car la défense et la cohésion sociale ont défini sa conception.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
Privés d’une direction convenable au sein du foyer, auront- ils la spiritualité requise pour survivre au jour de Jéhovah ?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
Tu as fait ce qui était nécessaire pour survivre.
Anh đã làm những điều cần thiết để tồn tại.
Comment est- il possible d’y parvenir et de survivre à la fin de l’actuel système?
Làm sao bạn giữ được như vậy và sống sót trong ngày cuối cùng của hệ thống này?
Dans les poubelles du monde, les plus pauvres fouillent pour survivre, alors que nous continuons à creuser pour des ressources que nous croyons indispensables
Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu.
Tu marchandes, pour survivre.
Vậy cậu muốn đánh đổi bằng mạng sống của mình.
15 Le message est clair : si nous voulons survivre à Har-Maguédôn, nous devons rester spirituellement vigilants et garder les vêtements symboliques qui nous identifient à de fidèles Témoins de Jéhovah Dieu.
15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Il ne peut pas survivre très longtemps dans le corps.
nhưng chúng chỉ có thẻ sống trên cơ thể người trong một thời gian ngắn
Les enfants doivent manger pour survivre, mais aussi pour leur croissance physique et mentale.
Trẻ em cần thức ăn không chỉ để tồn tại mà để phát triển thể chất và tinh thần.
Et c'est la chose très importante ici : Si vous voulez survivre au froid vous avez intérêt à être en biostase.
Có một điều rất quan trọng ở đây: Nếu các bạn muốn sống sót trong cái lạnh, các bạn phải chết giả.
Avec les parties du corps de ses victimes, elle assemble délicatement un nid en forme de canon et nourrit ses petits jusqu'à ce qu'ils puissent dériver au large et survivre seuls.
Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng.
Un homme de science qui a connu les horreurs du camp de concentration d’Auschwitz a fait cette remarque : “ Rien au monde [...] ne peut aider une personne à survivre aux pires conditions mieux que ne peut le faire sa raison de vivre.
Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”.
Et bien pour des animaux qui essayent d'éviter les prédateurs en restant dans l'ombre, la lumière est quand même très utile pour les trois choses de base que les animaux doivent faire pour survivre, et c'est trouver de la nourriture, attirer un partenaire et éviter de se faire manger.
với những động vật đang cố gắng tránh né thú săn mồi bằng cách thu lại khi trời tối ánh sáng có thể rất hữu ích cho ba thứ cơ bản mà các loài động vật phải làm để sống sót: đó là tìm kiếm thức ăn, thu hút bạn tình và tránh bị ăn thịt.
Je ne vois pas comment vous, humains, feriez pour survivre à une telle chose.
Tôi không hiểu sao loài người cứ vậy mà sống sót được.
Dans certains pays, d’aucuns se demandent même si elle pourra survivre.
Tại vài nước người ta tự hỏi ngay đến điều này: “Gia đình có thể tồn tại không?”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ survivre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.